Lượng giác Ví dụ

Rút Gọn Bằng Cách Sử Dụng Công Thức Góc Chia Đôi tan((3pi)/8)
tan(3π8)tan(3π8)
Bước 1
Viết lại 3π83π8 dưới dạng một góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết được chia cho 22.
tan(3π42)tan(3π42)
Bước 2
Áp dụng đẳng thức góc chia đôi cho tang.
±1-cos(3π4)1+cos(3π4)±   1cos(3π4)1+cos(3π4)
Bước 3
Đổi ±± thành ++ vì tan có giá trị dương trong góc phần tư thứ nhất.
1-cos(3π4)1+cos(3π4)   1cos(3π4)1+cos(3π4)
Bước 4
Rút gọn 1-cos(3π4)1+cos(3π4)   1cos(3π4)1+cos(3π4).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
1--cos(π4)1+cos(3π4)  1cos(π4)1+cos(3π4)
Bước 4.2
Giá trị chính xác của cos(π4)cos(π4)2222.
1--221+cos(3π4)  1221+cos(3π4)
Bước 4.3
Nhân --2222.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Nhân -11 với -11.
1+1221+cos(3π4)  1+1221+cos(3π4)
Bước 4.3.2
Nhân 2222 với 11.
1+221+cos(3π4)  1+221+cos(3π4)
1+221+cos(3π4)  1+221+cos(3π4)
Bước 4.4
Viết 11 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
22+221+cos(3π4)  22+221+cos(3π4)
Bước 4.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
2+221+cos(3π4)  2+221+cos(3π4)
Bước 4.6
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
2+221-cos(π4) 2+221cos(π4)
Bước 4.7
Giá trị chính xác của cos(π4)cos(π4)2222.
2+221-22  2+22122
Bước 4.8
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
2+2222-22
Bước 4.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
2+222-22
Bước 4.10
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
2+2222-2
Bước 4.11
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.11.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2+2222-2
Bước 4.11.2
Viết lại biểu thức.
(2+2)12-2
(2+2)12-2
Bước 4.12
Nhân 12-2 với 2+22+2.
(2+2)(12-22+22+2)
Bước 4.13
Nhân 12-2 với 2+22+2.
(2+2)2+2(2-2)(2+2)
Bước 4.14
Khai triển mẫu số bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.
(2+2)2+24+22-22-22
Bước 4.15
Rút gọn.
(2+2)2+22
Bước 4.16
Áp dụng thuộc tính phân phối.
22+22+22+22
Bước 4.17
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.17.1
Triệt tiêu thừa số chung.
22+22+22+22
Bước 4.17.2
Viết lại biểu thức.
2+2+22+22
2+2+22+22
Bước 4.18
Kết hợp 22+22.
2+2+2(2+2)2
Bước 4.19
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.19.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2+2+22+222
Bước 4.19.2
Di chuyển 2 sang phía bên trái của 2.
2+2+22+222
Bước 4.19.3
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
2+2+22+222
Bước 4.19.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.19.4.1
Nhân 2 với 2.
2+2+22+42
Bước 4.19.4.2
Viết lại 4 ở dạng 22.
2+2+22+222
Bước 4.19.4.3
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
2+2+22+22
2+2+22+22
Bước 4.19.5
Triệt tiêu thừa số chung của 22+22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.19.5.1
Đưa 2 ra ngoài 22.
2+2+2(2)+22
Bước 4.19.5.2
Đưa 2 ra ngoài 2.
2+2+2(2)+212
Bước 4.19.5.3
Đưa 2 ra ngoài 2(2)+2(1).
2+2+2(2+1)2
Bước 4.19.5.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.19.5.4.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
2+2+2(2+1)2(1)
Bước 4.19.5.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2+2+2(2+1)21
Bước 4.19.5.4.3
Viết lại biểu thức.
2+2+2+11
Bước 4.19.5.4.4
Chia 2+1 cho 1.
2+2+2+1
2+2+2+1
2+2+2+1
2+2+2+1
Bước 4.20
Cộng 21.
3+2+2
Bước 4.21
Cộng 22.
3+22
3+22
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
3+22
Dạng thập phân:
2.41421356
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]