Lượng giác Ví dụ

Giải m sin(32 độ )^2+cos(m)^2=1
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Di chuyển .
Bước 2.2
Sắp xếp lại .
Bước 2.3
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.7
Áp dụng đẳng thức pytago.
Bước 2.8
Sắp xếp lại .
Bước 2.9
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 2.10
Tính .
Bước 2.11
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.11.1
Tính .
Bước 2.11.2
Nhân với .
Bước 2.12
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.12.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.12.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.12.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.13
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.13.1
Sắp xếp lại các thừa số trong các số hạng .
Bước 2.13.2
Cộng .
Bước 2.14
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.14.1
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.14.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.14.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.14.1.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.14.1.4
Cộng .
Bước 2.14.2
Nhân với .
Bước 2.14.3
Nhân với .
Bước 2.15
Cộng .
Bước 3
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 3.2
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 3.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 3.3.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 3.3.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 3.4
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 3.5
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 3.5.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.1
Tính .
Bước 3.5.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 3.5.4
Trừ khỏi .
Bước 3.5.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 3.5.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 3.5.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 3.5.5.4
Chia cho .
Bước 3.5.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi độ theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 3.6
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 3.6.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.2.1
Tính .
Bước 3.6.3
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 3.6.4
Trừ khỏi .
Bước 3.6.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 3.6.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 3.6.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 3.6.5.4
Chia cho .
Bước 3.6.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi độ theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 3.7
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
Bước 3.8
Hợp nhất các đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.8.1
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên
Bước 3.8.2
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên