Lượng giác Ví dụ

Tìm Chênh Lệch Tứ Phân Vị (Độ Trải Kiểu Chữ H) 28.2 , 29.3 , 29.7 , 31.6 , 31.7 , 32.7 , 32.8 , 33.5 , 33.5 , 33.5 , 33.8 , 34.2 , 34.8 , 34.8 , 35.4 , 36.7 , 37.3 , 38.5
, , , , , , , , , , , , , , , , ,
Bước 1
giá trị quan sát, vì vậy trung vị là giá trị trung bình của hai số giữa của tập dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự. Việc tách các giá trị quan sát ở hai bên của của số trung vị tạo ra hai nhóm giá trị quan sát. Trung vị của nửa phần dưới của dữ liệu là tứ phân vị dưới hoặc tứ phân vị đầu tiên. Trung vị của nửa phần trên của dữ liệu là tứ phân vị trên hoặc tứ phân vị thứ ba.
Trung vị của nửa phần dưới của dữ liệu là tứ phân vị dưới hoặc tứ phân vị đầu tiên
Trung vị của nửa phần trên của dữ liệu là tứ phân vị trên hoặc tứ phân vị thứ ba
Bước 2
Sắp xếp các phần theo thứ tự tăng dần.
Bước 3
Tìm trung vị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Trung vị là số hạng ở giữa trong tập dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự. Trong trường hợp số lượng các số hạng chẵn, trung vị là trung bình của hai số hạng ở giữa.
Bước 3.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 3.2.2
Cộng .
Bước 3.3
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 3.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 3.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.4
Quy đổi số trung vị sang số thập phân.
Bước 4
Nửa phần dưới của dữ liệu là tập hợp nằm dưới trung vị.
Bước 5
Trung vị là số hạng ở giữa trong tập dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự.
Bước 6
Nửa phần trên của dữ liệu là tập hợp nằm trên trung vị.
Bước 7
Trung vị là số hạng ở giữa trong tập dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự.
Bước 8
Chênh lệch tứ phân vị là sự chênh lệch giữa tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba . Trong trường hợp này, sự chênh lệch giữa tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba .
Bước 9
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Nhân với .
Bước 9.2
Trừ khỏi .