Lượng giác Ví dụ

Tìm Tất Cả Các Đáp Án Phức cot(x/2)=0
Bước 1
Lấy nghịch đảo cotang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm cotang.
Bước 2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 3
Vì biểu thức trên mỗi vế của phương trình có mẫu số giống nhau, nên tử số phải bằng nhau.
Bước 4
Hàm cotang dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy thêm góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 5
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 5.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.2.2.1.2
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1.2.1
Kết hợp .
Bước 5.2.2.1.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.2.2.1.2.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.2.1.2.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.2.2.1.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 5.2.2.1.4
Cộng .
Bước 6
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 6.3
xấp xỉ , là một số dương, nên ta loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
Bước 6.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 6.5
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 7
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Bước 8
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên