Lượng giác Ví dụ

Giải Tam Giác tri{33.2}{}{}{61}{}{90}
SideAngleb=33.2c=a=A=B=61C=90
Bước 1
Tìm góc còn lại của tam giác.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Tổng của tất cả các góc trong một tam giác là 180 độ.
A+90+61=180
Bước 1.2
Giải phương trình để tìm A.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Cộng 9061.
A+151=180
Bước 1.2.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa A sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1
Trừ 151 khỏi cả hai vế của phương trình.
A=180-151
Bước 1.2.2.2
Trừ 151 khỏi 180.
A=29
A=29
A=29
A=29
Bước 2
Tìm c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Sin của một góc bằng tỉ lệ của cạnh đối diện với cạnh huyền.
sin(B)=opphyp
Bước 2.2
Thay tên của mỗi bên vào định nghĩa của hàm sin.
sin(B)=bc
Bước 2.3
Lập phương trình để giải tìm cạnh huyền, trong trường hợp này c.
c=bsin(B)
Bước 2.4
Thay các giá trị của từng biến vào công thức cho sin.
c=33.2sin(61)
Bước 2.5
Chia 33.2 cho 0.8746197.
c=37.95935505
c=37.95935505
Bước 3
Tìm cạnh còn lại của tam giác bằng định lý Pytago.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Sử dụng định lý Pytago để tìm cạnh chưa biết. Trong bất kỳ tam giác vuông nào, diện tích hình vuông có cạnh là cạnh huyền (cạnh của một tam giác vuông đối diện với góc vuông) bằng tổng diện tích của các hình vuông có các cạnh là hai cạnh bên (hai cạnh khác ngoài cạnh huyền).
a2+b2=c2
Bước 3.2
Giải phương trình để tìm a.
a=c2-b2
Bước 3.3
Thay các giá trị thực tế vào phương trình.
a=(37.95935505)2-(33.2)2
Bước 3.4
Nâng 37.95935505 lên lũy thừa 2.
a=1440.91263606-(33.2)2
Bước 3.5
Nâng 33.2 lên lũy thừa 2.
a=1440.91263606-11102.24
Bước 3.6
Nhân -1 với 1102.24.
a=1440.91263606-1102.24
Bước 3.7
Trừ 1102.24 khỏi 1440.91263606.
a=338.67263606
a=338.67263606
Bước 4
Quy đổi 338.67263606 thành một số thập phân.
a=18.4030605
Bước 5
Đây là kết quả cho tất cả các góc và cạnh của tam giác đã cho.
A=29
B=61
C=90
a=18.4030605
b=33.2
c=37.95935505
SideAngleb=33.2c=?a=?A=?B=61C=90
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]