Lượng giác Ví dụ

Tìm Giá Trị Lượng Giác sin(theta)=3/4
sin(θ)=34
Bước 1
Sử dụng định nghĩa của sin để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị.
sin(θ)=đối diệncạnh huyền
Bước 2
Tìm cạnh kề của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh huyền và cạnh đối đã biết, ta sử dụng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại.
Góc kề=cạnh huyền2-đối diện2
Bước 3
Thay thế các giá trị đã biết trong phương trình.
Góc kề=(4)2-(3)2
Bước 4
Rút gọn phần bên trong căn thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nâng 4 lên lũy thừa 2.
Cạnh kề =16-(3)2
Bước 4.2
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
Cạnh kề =16-19
Bước 4.3
Nhân -1 với 9.
Cạnh kề =16-9
Bước 4.4
Trừ 9 khỏi 16.
Cạnh kề =7
Cạnh kề =7
Bước 5
Tìm cosin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Sử dụng định nghĩa của cosin để tìm giá trị của cos(θ).
cos(θ)=adjhyp
Bước 5.2
Thay vào các giá trị đã biết.
cos(θ)=74
cos(θ)=74
Bước 6
Tìm tang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Sử dụng định nghĩa của tang để tìm giá trị của tan(θ).
tan(θ)=oppadj
Bước 6.2
Thay vào các giá trị đã biết.
tan(θ)=37
Bước 6.3
Rút gọn giá trị của tan(θ).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Nhân 37 với 77.
tan(θ)=3777
Bước 6.3.2
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1
Nhân 37 với 77.
tan(θ)=3777
Bước 6.3.2.2
Nâng 7 lên lũy thừa 1.
tan(θ)=3777
Bước 6.3.2.3
Nâng 7 lên lũy thừa 1.
tan(θ)=3777
Bước 6.3.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
tan(θ)=3771+1
Bước 6.3.2.5
Cộng 11.
tan(θ)=3772
Bước 6.3.2.6
Viết lại 72 ở dạng 7.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.6.1
Sử dụng axn=axn để viết lại 7 ở dạng 712.
tan(θ)=37(712)2
Bước 6.3.2.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
tan(θ)=377122
Bước 6.3.2.6.3
Kết hợp 122.
tan(θ)=37722
Bước 6.3.2.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
tan(θ)=37722
Bước 6.3.2.6.4.2
Viết lại biểu thức.
tan(θ)=377
tan(θ)=377
Bước 6.3.2.6.5
Tính số mũ.
tan(θ)=377
tan(θ)=377
tan(θ)=377
tan(θ)=377
tan(θ)=377
Bước 7
Tìm cotang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Sử dụng định nghĩa của cotang để tìm giá trị của cot(θ).
cot(θ)=adjopp
Bước 7.2
Thay vào các giá trị đã biết.
cot(θ)=73
cot(θ)=73
Bước 8
Tìm secant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Sử dụng định nghĩa của secant để tìm giá trị của sec(θ).
sec(θ)=hypadj
Bước 8.2
Thay vào các giá trị đã biết.
sec(θ)=47
Bước 8.3
Rút gọn giá trị của sec(θ).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1
Nhân 47 với 77.
sec(θ)=4777
Bước 8.3.2
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.2.1
Nhân 47 với 77.
sec(θ)=4777
Bước 8.3.2.2
Nâng 7 lên lũy thừa 1.
sec(θ)=4777
Bước 8.3.2.3
Nâng 7 lên lũy thừa 1.
sec(θ)=4777
Bước 8.3.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
sec(θ)=4771+1
Bước 8.3.2.5
Cộng 11.
sec(θ)=4772
Bước 8.3.2.6
Viết lại 72 ở dạng 7.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.2.6.1
Sử dụng axn=axn để viết lại 7 ở dạng 712.
sec(θ)=47(712)2
Bước 8.3.2.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
sec(θ)=477122
Bước 8.3.2.6.3
Kết hợp 122.
sec(θ)=47722
Bước 8.3.2.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.2.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
sec(θ)=47722
Bước 8.3.2.6.4.2
Viết lại biểu thức.
sec(θ)=477
sec(θ)=477
Bước 8.3.2.6.5
Tính số mũ.
sec(θ)=477
sec(θ)=477
sec(θ)=477
sec(θ)=477
sec(θ)=477
Bước 9
Tìm cosecant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Sử dụng định nghĩa của cosecant để tìm giá trị của csc(θ).
csc(θ)=hypopp
Bước 9.2
Thay vào các giá trị đã biết.
csc(θ)=43
csc(θ)=43
Bước 10
Đây là đáp án cho mỗi giá trị lượng giác.
sin(θ)=34
cos(θ)=74
tan(θ)=377
cot(θ)=73
sec(θ)=477
csc(θ)=43
sinθ=34
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]