Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
, ,
Bước 1
Định lý Sin tạo ra một kết quả góc mơ hồ. Điều này có nghĩa là có các góc sẽ giải phương trình một cách chính xác. Đối với tam giác đầu tiên, sử dụng giá trị đầu tiên có thể của góc.
Giải tìm tam giác đầu tiên.
Bước 2
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
Bước 3
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm .
Bước 4
Bước 4.1
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 4.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 4.2.2.1
Rút gọn .
Bước 4.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.2.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.2.2.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 4.2.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.2.2.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.2.1.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 4.4
Rút gọn vế phải.
Bước 4.4.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 4.5
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 4.6
Trừ khỏi .
Bước 4.7
Đáp án của phương trình .
Bước 5
Tổng của tất cả các góc trong một tam giác là độ.
Bước 6
Bước 6.1
Cộng và .
Bước 6.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 6.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2.2
Trừ khỏi .
Bước 7
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
Bước 8
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm .
Bước 9
Bước 9.1
Phân tích mỗi số hạng thành thừa số.
Bước 9.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 9.1.2
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 9.1.3
Nhân với .
Bước 9.1.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 9.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 9.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 9.2.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 9.2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 9.2.4
Vì không có thừa số nào ngoài và .
là một số nguyên tố
Bước 9.2.5
Các thừa số nguyên tố cho là .
Bước 9.2.5.1
có các thừa số là và .
Bước 9.2.5.2
có các thừa số là và .
Bước 9.2.5.3
có các thừa số là và .
Bước 9.2.5.4
có các thừa số là và .
Bước 9.2.6
Nhân .
Bước 9.2.6.1
Nhân với .
Bước 9.2.6.2
Nhân với .
Bước 9.2.6.3
Nhân với .
Bước 9.2.6.4
Nhân với .
Bước 9.2.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 9.2.8
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 9.2.9
BCNN cho là phần số nhân với phần biến.
Bước 9.3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 9.3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 9.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 9.3.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 9.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.3.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.2.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.2.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.2.2.4
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3.2.3
Kết hợp và .
Bước 9.3.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.3.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.2.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 9.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.3.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.3.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.4
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 10
Đối với tam giác thứ hai, sử dụng giá trị thứ hai có thể của góc.
Giải tìm tam giác thứ hai.
Bước 11
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
Bước 12
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm .
Bước 13
Bước 13.1
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 13.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 13.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 13.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 13.2.2.1
Rút gọn .
Bước 13.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.2.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.2.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.2.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 13.2.2.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 13.2.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.2.2.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.2.2.1.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 13.4
Rút gọn vế phải.
Bước 13.4.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 13.5
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 13.6
Trừ khỏi .
Bước 13.7
Đáp án của phương trình .
Bước 14
Tổng của tất cả các góc trong một tam giác là độ.
Bước 15
Bước 15.1
Cộng và .
Bước 15.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 15.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 15.2.2
Trừ khỏi .
Bước 16
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
Bước 17
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm .
Bước 18
Bước 18.1
Phân tích mỗi số hạng thành thừa số.
Bước 18.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 18.1.2
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 18.1.3
Nhân với .
Bước 18.1.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 18.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 18.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 18.2.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 18.2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 18.2.4
Vì không có thừa số nào ngoài và .
là một số nguyên tố
Bước 18.2.5
Các thừa số nguyên tố cho là .
Bước 18.2.5.1
có các thừa số là và .
Bước 18.2.5.2
có các thừa số là và .
Bước 18.2.5.3
có các thừa số là và .
Bước 18.2.5.4
có các thừa số là và .
Bước 18.2.6
Nhân .
Bước 18.2.6.1
Nhân với .
Bước 18.2.6.2
Nhân với .
Bước 18.2.6.3
Nhân với .
Bước 18.2.6.4
Nhân với .
Bước 18.2.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 18.2.8
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 18.2.9
BCNN cho là phần số nhân với phần biến.
Bước 18.3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 18.3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 18.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 18.3.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 18.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.3.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 18.3.2.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 18.3.2.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.3.2.2.4
Viết lại biểu thức.
Bước 18.3.2.3
Kết hợp và .
Bước 18.3.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.3.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.3.2.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 18.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 18.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.3.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 18.3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.3.3.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 18.4
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 19
Đây là kết quả cho tất cả các góc và cạnh của tam giác đã cho.
Phép kết hợp tam giác đầu tiên:
Phép kết hợp tam giác thứ hai: