Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
,
Bước 1
Thay bằng .
Bước 2
Bước 2.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 2.2
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 2.3
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.4
Giải phương trình để tìm .
Bước 2.4.1
Thay bằng .
Bước 2.4.2
Chuyển tất cả các biểu thức sang vế trái của phương trình.
Bước 2.4.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.4.2.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 2.4.3
Nhân với mẫu số chung nhỏ nhất , sau đó rút gọn.
Bước 2.4.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.3.2
Rút gọn.
Bước 2.4.3.2.1
Nhân với .
Bước 2.4.3.2.2
Nhân với .
Bước 2.4.3.2.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.4.3.2.3.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 2.4.3.2.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.4.3.2.3.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.4.3.2.4
Nhân với .
Bước 2.4.3.3
Sắp xếp lại và .
Bước 2.4.4
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 2.4.5
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 2.4.6
Rút gọn.
Bước 2.4.6.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.6.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4.6.1.2
Nhân với .
Bước 2.4.6.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.6.1.4
Nhân với .
Bước 2.4.6.1.5
Nhân với .
Bước 2.4.6.1.6
Cộng và .
Bước 2.4.6.2
Nhân với .
Bước 2.4.6.3
Rút gọn .
Bước 2.4.7
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 2.4.7.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.7.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4.7.1.2
Nhân với .
Bước 2.4.7.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.7.1.4
Nhân với .
Bước 2.4.7.1.5
Nhân với .
Bước 2.4.7.1.6
Cộng và .
Bước 2.4.7.2
Nhân với .
Bước 2.4.7.3
Rút gọn .
Bước 2.4.7.4
Chuyển đổi thành .
Bước 2.4.8
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 2.4.8.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.8.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4.8.1.2
Nhân với .
Bước 2.4.8.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.8.1.4
Nhân với .
Bước 2.4.8.1.5
Nhân với .
Bước 2.4.8.1.6
Cộng và .
Bước 2.4.8.2
Nhân với .
Bước 2.4.8.3
Rút gọn .
Bước 2.4.8.4
Chuyển đổi thành .
Bước 2.4.9
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 2.4.10
Thay bằng .
Bước 2.4.11
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 2.4.12
Giải tìm trong .
Bước 2.4.12.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 2.4.12.2
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 2.4.12.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 2.4.12.4
Tìm chu kỳ của .
Bước 2.4.12.4.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 2.4.12.4.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 2.4.12.4.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 2.4.12.4.4
Chia cho .
Bước 2.4.12.5
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 2.4.13
Giải tìm trong .
Bước 2.4.13.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 2.4.13.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.4.13.2.1
Tính .
Bước 2.4.13.3
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 2.4.13.4
Giải tìm .
Bước 2.4.13.4.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 2.4.13.4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 2.4.13.4.3
Cộng và .
Bước 2.4.13.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 2.4.13.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 2.4.13.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 2.4.13.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 2.4.13.5.4
Chia cho .
Bước 2.4.13.6
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Bước 2.4.13.6.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 2.4.13.6.2
Trừ khỏi .
Bước 2.4.13.6.3
Liệt kê các góc mới.
Bước 2.4.13.7
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 2.4.14
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên