Lượng giác Ví dụ

Giải Tam Giác A=35 , C=25 , b=22
, ,
Bước 1
Tổng của tất cả các góc trong một tam giác là độ.
Bước 2
Giải phương trình để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Cộng .
Bước 2.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 3
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
Bước 4
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm .
Bước 5
Giải phương trình để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Phân tích mỗi số hạng thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Tính .
Bước 5.1.2
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 5.1.2.2
Giá trị chính xác của .
Bước 5.1.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 5.1.4
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.4.1
Nhân với .
Bước 5.1.4.2
Nhân với .
Bước 5.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 5.2.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 5.2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 5.2.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 5.2.5
Các thừa số nguyên tố cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.1
có các thừa số là .
Bước 5.2.5.2
có các thừa số là .
Bước 5.2.6
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.6.1
Nhân với .
Bước 5.2.6.2
Nhân với .
Bước 5.2.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 5.2.8
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 5.2.9
BCNN cho là phần số nhân với phần biến.
Bước 5.3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 5.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 5.3.2.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.2.1
Kết hợp .
Bước 5.3.2.2.2
Nhân với .
Bước 5.3.2.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.2.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.3.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.4
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 5.4.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.4.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.4.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.3.1
Nhân với .
Bước 5.4.2.3.2
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.3.2.1
Nhân với .
Bước 5.4.2.3.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.4.2.3.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.4.2.3.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.4.2.3.2.5
Cộng .
Bước 5.4.2.3.2.6
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.3.2.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 5.4.2.3.2.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 5.4.2.3.2.6.3
Kết hợp .
Bước 5.4.2.3.2.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.3.2.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.2.3.2.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.4.2.3.2.6.5
Tính số mũ.
Bước 5.4.2.3.3
Nhân với .
Bước 5.4.2.3.4
Chia cho .
Bước 6
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
Bước 7
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm .
Bước 8
Giải phương trình để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Phân tích mỗi số hạng thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.1
Tính .
Bước 8.1.2
Tính .
Bước 8.1.3
Chia cho .
Bước 8.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 8.2.2
BCNN của một và bất kỳ biểu thức nào chính là biểu thức đó.
Bước 8.3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 8.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 8.4
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 8.4.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 8.4.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.4.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 8.4.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.2.3.1
Chia cho .
Bước 9
Đây là kết quả cho tất cả các góc và cạnh của tam giác đã cho.