Lượng giác Ví dụ

Giải Tam Giác A=4915 , b=60 , c=89
A=4915 , b=60 , c=89
Bước 1
Sử dụng định lý cosin để tìm cạnh chưa biết của tam giác, bằng hai cạnh còn lại và góc được bao gồm.
a2=b2+c2-2bccos(A)
Bước 2
Giải phương trình.
a=b2+c2-2bccos(A)
Bước 3
Thay các giá trị đã biết vào phương trình.
a=(60)2+(89)2-26089cos(4915)
Bước 4
Rút gọn các kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nâng 60 lên lũy thừa 2.
a=3600+(89)2-260(89cos(4915))
Bước 4.2
Nâng 89 lên lũy thừa 2.
a=3600+7921-260(89cos(4915))
Bước 4.3
Nhân -26089.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Nhân -2 với 60.
a=3600+7921-120(89cos(4915))
Bước 4.3.2
Nhân -120 với 89.
a=3600+7921-10680cos(4915)
a=3600+7921-10680cos(4915)
Bước 4.4
Remove full rotations of 360° until the angle is between 0° and 360°.
a=3600+7921-10680cos(235)
Bước 4.5
Tính cos(235).
a=3600+7921-10680-0.57357643
Bước 4.6
Nhân -10680 với -0.57357643.
a=3600+7921+6125.79634022
Bước 4.7
Cộng 36007921.
a=11521+6125.79634022
Bước 4.8
Cộng 115216125.79634022.
a=17646.79634022
Bước 4.9
Tính nghiệm.
a=132.84124487
a=132.84124487
Bước 5
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
sin(A)a=sin(B)b=sin(C)c
Bước 6
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm B.
sin(B)60=sin(4915)132.84124487
Bước 7
Giải phương trình để tìm B.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Nhân cả hai vế của phương trình với 60.
60sin(B)60=60sin(4915)132.84124487
Bước 7.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 60.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
60sin(B)60=60sin(4915)132.84124487
Bước 7.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
Bước 7.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.1
Rút gọn 60sin(4915)132.84124487.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.1.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.1.1.1
Remove full rotations of 360° until the angle is between 0° and 360°.
sin(B)=60sin(235)132.84124487
Bước 7.2.2.1.1.2
Tính sin(235).
sin(B)=60(-0.81915204132.84124487)
sin(B)=60(-0.81915204132.84124487)
Bước 7.2.2.1.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.1.2.1
Chia -0.81915204 cho 132.84124487.
sin(B)=60-0.00616639
Bước 7.2.2.1.2.2
Nhân 60 với -0.00616639.
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
Bước 7.3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất B từ trong hàm sin.
B=arcsin(-0.3699839)
Bước 7.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.4.1
Tính arcsin(-0.3699839).
B=-21.71462472
B=-21.71462472
Bước 7.5
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi 360, để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào 180 để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
B=360+21.71462472+180
Bước 7.6
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.6.1
Trừ 360° khỏi 360+21.71462472+180°.
B=360+21.71462472+180°-360°
Bước 7.6.2
Góc tìm được 201.71462472° dương, nhỏ hơn 360°, và có chung cạnh cuối với 360+21.71462472+180.
B=201.71462472°
B=201.71462472°
Bước 7.7
Đáp án của phương trình B=-21.71462472.
B=-21.71462472,201.71462472
Bước 7.8
Tam giác không hợp lệ.
Tam giác không hợp lệ
Tam giác không hợp lệ
Bước 8
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
sin(A)a=sin(B)b=sin(C)c
Bước 9
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm B.
sin(B)60=sin(4915)132.84124487
Bước 10
Giải phương trình để tìm B.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Nhân cả hai vế của phương trình với 60.
60sin(B)60=60sin(4915)132.84124487
Bước 10.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 60.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
60sin(B)60=60sin(4915)132.84124487
Bước 10.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
Bước 10.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.2.1
Rút gọn 60sin(4915)132.84124487.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.2.1.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.2.1.1.1
Remove full rotations of 360° until the angle is between 0° and 360°.
sin(B)=60sin(235)132.84124487
Bước 10.2.2.1.1.2
Tính sin(235).
sin(B)=60(-0.81915204132.84124487)
sin(B)=60(-0.81915204132.84124487)
Bước 10.2.2.1.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.2.1.2.1
Chia -0.81915204 cho 132.84124487.
sin(B)=60-0.00616639
Bước 10.2.2.1.2.2
Nhân 60 với -0.00616639.
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
Bước 10.3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất B từ trong hàm sin.
B=arcsin(-0.3699839)
Bước 10.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.4.1
Tính arcsin(-0.3699839).
B=-21.71462472
B=-21.71462472
Bước 10.5
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi 360, để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào 180 để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
B=360+21.71462472+180
Bước 10.6
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.6.1
Trừ 360° khỏi 360+21.71462472+180°.
B=360+21.71462472+180°-360°
Bước 10.6.2
Góc tìm được 201.71462472° dương, nhỏ hơn 360°, và có chung cạnh cuối với 360+21.71462472+180.
B=201.71462472°
B=201.71462472°
Bước 10.7
Đáp án của phương trình B=-21.71462472.
B=-21.71462472,201.71462472
Bước 10.8
Tam giác không hợp lệ.
Tam giác không hợp lệ
Tam giác không hợp lệ
Bước 11
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
sin(A)a=sin(B)b=sin(C)c
Bước 12
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm B.
sin(B)60=sin(4915)132.84124487
Bước 13
Giải phương trình để tìm B.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Nhân cả hai vế của phương trình với 60.
60sin(B)60=60sin(4915)132.84124487
Bước 13.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 60.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
60sin(B)60=60sin(4915)132.84124487
Bước 13.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
Bước 13.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.2.1
Rút gọn 60sin(4915)132.84124487.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.2.1.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.2.1.1.1
Remove full rotations of 360° until the angle is between 0° and 360°.
sin(B)=60sin(235)132.84124487
Bước 13.2.2.1.1.2
Tính sin(235).
sin(B)=60(-0.81915204132.84124487)
sin(B)=60(-0.81915204132.84124487)
Bước 13.2.2.1.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.2.1.2.1
Chia -0.81915204 cho 132.84124487.
sin(B)=60-0.00616639
Bước 13.2.2.1.2.2
Nhân 60 với -0.00616639.
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
Bước 13.3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất B từ trong hàm sin.
B=arcsin(-0.3699839)
Bước 13.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.1
Tính arcsin(-0.3699839).
B=-21.71462472
B=-21.71462472
Bước 13.5
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi 360, để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào 180 để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
B=360+21.71462472+180
Bước 13.6
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.6.1
Trừ 360° khỏi 360+21.71462472+180°.
B=360+21.71462472+180°-360°
Bước 13.6.2
Góc tìm được 201.71462472° dương, nhỏ hơn 360°, và có chung cạnh cuối với 360+21.71462472+180.
B=201.71462472°
B=201.71462472°
Bước 13.7
Đáp án của phương trình B=-21.71462472.
B=-21.71462472,201.71462472
Bước 13.8
Tam giác không hợp lệ.
Tam giác không hợp lệ
Tam giác không hợp lệ
Bước 14
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
sin(A)a=sin(B)b=sin(C)c
Bước 15
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm B.
sin(B)60=sin(4915)132.84124487
Bước 16
Giải phương trình để tìm B.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.1
Nhân cả hai vế của phương trình với 60.
60sin(B)60=60sin(4915)132.84124487
Bước 16.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 60.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
60sin(B)60=60sin(4915)132.84124487
Bước 16.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
Bước 16.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.2.1
Rút gọn 60sin(4915)132.84124487.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.2.1.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.2.1.1.1
Remove full rotations of 360° until the angle is between 0° and 360°.
sin(B)=60sin(235)132.84124487
Bước 16.2.2.1.1.2
Tính sin(235).
sin(B)=60(-0.81915204132.84124487)
sin(B)=60(-0.81915204132.84124487)
Bước 16.2.2.1.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.2.1.2.1
Chia -0.81915204 cho 132.84124487.
sin(B)=60-0.00616639
Bước 16.2.2.1.2.2
Nhân 60 với -0.00616639.
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
Bước 16.3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất B từ trong hàm sin.
B=arcsin(-0.3699839)
Bước 16.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.4.1
Tính arcsin(-0.3699839).
B=-21.71462472
B=-21.71462472
Bước 16.5
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi 360, để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào 180 để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
B=360+21.71462472+180
Bước 16.6
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.6.1
Trừ 360° khỏi 360+21.71462472+180°.
B=360+21.71462472+180°-360°
Bước 16.6.2
Góc tìm được 201.71462472° dương, nhỏ hơn 360°, và có chung cạnh cuối với 360+21.71462472+180.
B=201.71462472°
B=201.71462472°
Bước 16.7
Đáp án của phương trình B=-21.71462472.
B=-21.71462472,201.71462472
Bước 16.8
Tam giác không hợp lệ.
Tam giác không hợp lệ
Tam giác không hợp lệ
Bước 17
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
sin(A)a=sin(B)b=sin(C)c
Bước 18
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm B.
sin(B)60=sin(4915)132.84124487
Bước 19
Giải phương trình để tìm B.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1
Nhân cả hai vế của phương trình với 60.
60sin(B)60=60sin(4915)132.84124487
Bước 19.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.2.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 60.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
60sin(B)60=60sin(4915)132.84124487
Bước 19.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
sin(B)=60sin(4915)132.84124487
Bước 19.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.2.2.1
Rút gọn 60sin(4915)132.84124487.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.2.2.1.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.2.2.1.1.1
Remove full rotations of 360° until the angle is between 0° and 360°.
sin(B)=60sin(235)132.84124487
Bước 19.2.2.1.1.2
Tính sin(235).
sin(B)=60(-0.81915204132.84124487)
sin(B)=60(-0.81915204132.84124487)
Bước 19.2.2.1.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.2.2.1.2.1
Chia -0.81915204 cho 132.84124487.
sin(B)=60-0.00616639
Bước 19.2.2.1.2.2
Nhân 60 với -0.00616639.
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
sin(B)=-0.3699839
Bước 19.3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất B từ trong hàm sin.
B=arcsin(-0.3699839)
Bước 19.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.4.1
Tính arcsin(-0.3699839).
B=-21.71462472
B=-21.71462472
Bước 19.5
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi 360, để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào 180 để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
B=360+21.71462472+180
Bước 19.6
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.6.1
Trừ 360° khỏi 360+21.71462472+180°.
B=360+21.71462472+180°-360°
Bước 19.6.2
Góc tìm được 201.71462472° dương, nhỏ hơn 360°, và có chung cạnh cuối với 360+21.71462472+180.
B=201.71462472°
B=201.71462472°
Bước 19.7
Đáp án của phương trình B=-21.71462472.
B=-21.71462472,201.71462472
Bước 19.8
Tam giác không hợp lệ.
Tam giác không hợp lệ
Tam giác không hợp lệ
Bước 20
Không có đủ tham số được đưa ra để giải tam giác.
Tam giác không xác định
 [x2  12  π  xdx ]