Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
f(x)=x2+c
Bước 1
Bước 1.1
Trừ x2 khỏi cả hai vế của phương trình.
y-x2=c
Bước 1.2
Trừ c khỏi cả hai vế của phương trình.
y-x2-c=0
Bước 1.3
Di chuyển y.
-x2-c+y=0
-x2-c+y=0
Bước 2
Đây là dạng của một hyperbol. Sử dụng dạng này để xác định các giá trị được sử dụng để tìm các đỉnh và các tiệm cận của hyperbol.
(y-k)2a2-(x-h)2b2=1
Bước 3
Tương ứng các giá trị trong hyperbol này với dạng chính tắc. Biến h là khoảng cách theo trục x tính từ gốc tọa độ, k là khoảng cách theo trục y tính từ gốc tọa độ, a.
a=1
b=1
k=0
h=0
Bước 4
Tâm của một hyperbol có dạng (h,k). Thay vào các giá trị của h và k.
(0,0)
Bước 5
Bước 5.1
Tìm khoảng cách từ tâm đến tiêu điểm của đường hyperbol bằng công thức sau.
√a2+b2
Bước 5.2
Thay các giá trị của a và b vào công thức.
√(1)2+(1)2
Bước 5.3
Rút gọn.
Bước 5.3.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√1+(1)2
Bước 5.3.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√1+1
Bước 5.3.3
Cộng 1 và 1.
√2
√2
√2
Bước 6
Bước 6.1
Có thể tìm đỉnh đầu tiên của một hyperbol bằng cách cộng a vào k.
(h,k+a)
Bước 6.2
Thay các giá trị đã biết của h, a, và k vào công thức và rút gọn.
(0,1)
Bước 6.3
Có thể tìm đỉnh thứ hai của một hyperbol bằng cách trừ a từ k.
(h,k-a)
Bước 6.4
Thay các giá trị đã biết của h, a, và k vào công thức và rút gọn.
(0,-1)
Bước 6.5
Các đỉnh của một hyperbol có dạng (h,k±a). Hyperbol có hai đỉnh.
(0,1),(0,-1)
(0,1),(0,-1)
Bước 7
Bước 7.1
Có thể tìm tiêu điểm đầu tiên của một hyperbol bằng cách cộng c vào k.
(h,k+c)
Bước 7.2
Thay các giá trị đã biết của h, c, và k vào công thức và rút gọn.
(0,√2)
Bước 7.3
Có thể tìm tiêu điểm thứ hai của một hyperbol bằng cách trừ c từ k.
(h,k-c)
Bước 7.4
Thay các giá trị đã biết của h, c, và k vào công thức và rút gọn.
(0,-√2)
Bước 7.5
Tiêu điểm của một hyperbol có dạng (h,k±√a2+b2). Hyperbol có hai tiêu điểm.
(0,√2),(0,-√2)
(0,√2),(0,-√2)
Bước 8
Bước 8.1
Tìm giá trị của thông số tiêu cự hyperbol bằng cách sử dụng công thức sau.
b2√a2+b2
Bước 8.2
Thay các giá trị của b và √a2+b2 vào công thức.
12√2
Bước 8.3
Rút gọn.
Bước 8.3.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
1√2
Bước 8.3.2
Nhân 1√2 với √2√2.
1√2⋅√2√2
Bước 8.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 8.3.3.1
Nhân 1√2 với √2√2.
√2√2√2
Bước 8.3.3.2
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
√2√21√2
Bước 8.3.3.3
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
√2√21√21
Bước 8.3.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
√2√21+1
Bước 8.3.3.5
Cộng 1 và 1.
√2√22
Bước 8.3.3.6
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 8.3.3.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
√2(212)2
Bước 8.3.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
√2212⋅2
Bước 8.3.3.6.3
Kết hợp 12 và 2.
√2222
Bước 8.3.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.3.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
√2222
Bước 8.3.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
√221
√221
Bước 8.3.3.6.5
Tính số mũ.
√22
√22
√22
√22
√22
Bước 9
Các tiệm cận có dạng y=±a(x-h)b+k vì hyperbol quay mặt lõm lên trên và xuống dưới.
y=±1⋅x+0
Bước 10
Bước 10.1
Cộng 1⋅x và 0.
y=1⋅x
Bước 10.2
Nhân x với 1.
y=x
y=x
Bước 11
Bước 11.1
Cộng -1⋅x và 0.
y=-1⋅x
Bước 11.2
Viết lại -1x ở dạng -x.
y=-x
y=-x
Bước 12
Hyperbol này có hai tiệm cận.
y=x,y=-x
Bước 13
Những giá trị này đại diện cho các giá trị quan trọng cho việc vẽ đồ thị và phân tích một hyperbol.
Tâm: (0,0)
Các đỉnh: (0,1),(0,-1)
Tiêu điểm: (0,√2),(0,-√2)
Tâm sai: (0,√2),(0,-√2)
Tham số tiêu: √22
Các đường tiệm cận: y=x, y=-x
Bước 14
