Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Đặt giá trị đối số trong lớn hơn để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 1.2
Giải tìm .
Bước 1.2.1
Nhân chéo.
Bước 1.2.1.1
Nhân chéo bằng cách đặt tích của tử số ở vế phải và mẫu số ở vế trái bằng với tích của tử số ở vế trái và mẫu số ở vế phải.
Bước 1.2.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 1.2.2
Viết lại để nằm ở vế trái của bất đẳng thức.
Bước 1.2.3
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của bất đẳng thức, ta bình phương cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 1.2.4
Rút gọn mỗi vế của bất đẳng thức.
Bước 1.2.4.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.2.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.4.2.1
Rút gọn .
Bước 1.2.4.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.2.4.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.2.4.2.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 1.2.4.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.2.4.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.4.2.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.4.2.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.4.2.1.4
Rút gọn.
Bước 1.2.4.2.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.2.4.2.1.6
Nhân với .
Bước 1.2.4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.4.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 1.2.5
Giải tìm .
Bước 1.2.5.1
Cộng cho cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 1.2.5.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.2.5.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.2.5.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.5.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.5.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.5.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 1.2.5.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.5.2.3.1
Chia cho .
Bước 1.2.6
Tìm tập xác định của .
Bước 1.2.6.1
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 1.2.6.2
Cộng cho cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 1.2.6.3
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 1.2.6.4
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.6.5
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 1.2.7
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
Bước 1.3
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 1.4
Cộng cho cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 1.5
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 1.6
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.7
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 2
Bước 2.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.3
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 3
Điểm cuối của biểu thức chứa căn là .
Bước 4
Bước 4.1
Thay giá trị vào . Trong trường hợp này, điểm là .
Bước 4.1.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 4.1.2
Rút gọn kết quả.
Bước 4.1.2.1
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.2.1.1
Trừ khỏi .
Bước 4.1.2.1.2
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 4.1.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 4.1.2.2.2
Nhân với .
Bước 4.1.2.3
Logarit cơ số của là .
Bước 4.1.2.3.1
Viết lại ở dạng một phương trình.
Bước 4.1.2.3.2
Viết lại ở dạng hàm mũ bằng định nghĩa của logarit. Nếu và là số thực dương và không bằng , thì tương đương với .
Bước 4.1.2.3.3
Tạo các biểu thức tương ứng trong phương trình sao cho tất cả đều có cơ số bằng nhau.
Bước 4.1.2.3.4
Vì các cơ số giống nhau, hai biểu thức chỉ bằng nhau khi các số mũ cũng bằng nhau.
Bước 4.1.2.3.5
Biến bằng .
Bước 4.1.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 4.2
Thay giá trị vào . Trong trường hợp này, điểm là .
Bước 4.2.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 4.2.2
Rút gọn kết quả.
Bước 4.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 4.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 4.2.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 4.3
Căn bậc hai có thể được biểu diễn bằng các điểm xung quanh đỉnh
Bước 5