Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
y=h(x)+2y=h(x)+2
Bước 1
Bước 1.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa biến sang vế trái của phương trình.
Bước 1.1.1
Trừ h(x)h(x) khỏi cả hai vế của phương trình.
y-hx=2y−hx=2
Bước 1.1.2
Sắp xếp lại yy và -hx−hx.
-hx+y=2−hx+y=2
-hx+y=2−hx+y=2
Bước 1.2
Chia mỗi số hạng cho 22 để làm cho vế phải bằng một.
-hx2+y2=22−hx2+y2=22
Bước 1.3
Rút gọn từng số hạng trong phương trình để đặt vế phải bằng 11. Dạng chính tắc của hình elip hoặc hyperbol yêu cầu phía vế phải của phương trình bằng 1.
y2-hx2=1
y2-hx2=1
Bước 2
Đây là dạng của một hyperbol. Sử dụng dạng này để xác định các giá trị được sử dụng để tìm các đỉnh và các tiệm cận của hyperbol.
(x-h)2a2-(y-k)2b2=1
Bước 3
Tương ứng các giá trị trong hyperbol này với dạng chính tắc. Biến h là khoảng cách theo trục x tính từ gốc tọa độ, k là khoảng cách theo trục y tính từ gốc tọa độ, a.
a=√2
b=√2
k=0
h=0
Bước 4
Tâm của một hyperbol có dạng (h,k). Thay vào các giá trị của h và k.
(0,0)
Bước 5
Bước 5.1
Tìm khoảng cách từ tâm đến tiêu điểm của đường hyperbol bằng công thức sau.
√a2+b2
Bước 5.2
Thay các giá trị của a và b vào công thức.
√(√2)2+(√2)2
Bước 5.3
Rút gọn.
Bước 5.3.1
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 5.3.1.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
√(212)2+(√2)2
Bước 5.3.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
√212⋅2+(√2)2
Bước 5.3.1.3
Kết hợp 12 và 2.
√222+(√2)2
Bước 5.3.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 5.3.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
√222+(√2)2
Bước 5.3.1.4.2
Viết lại biểu thức.
√21+(√2)2
√21+(√2)2
Bước 5.3.1.5
Tính số mũ.
√2+(√2)2
√2+(√2)2
Bước 5.3.2
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 5.3.2.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
√2+(212)2
Bước 5.3.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
√2+212⋅2
Bước 5.3.2.3
Kết hợp 12 và 2.
√2+222
Bước 5.3.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 5.3.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
√2+222
Bước 5.3.2.4.2
Viết lại biểu thức.
√2+21
√2+21
Bước 5.3.2.5
Tính số mũ.
√2+2
√2+2
Bước 5.3.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 5.3.3.1
Cộng 2 và 2.
√4
Bước 5.3.3.2
Viết lại 4 ở dạng 22.
√22
√22
Bước 5.3.4
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
2
2
2
Bước 6
Bước 6.1
Có thể tìm đỉnh đầu tiên của một hyperbol bằng cách cộng a vào h.
(h+a,k)
Bước 6.2
Thay các giá trị đã biết của h, a, và k vào công thức và rút gọn.
(√2,0)
Bước 6.3
Có thể tìm đỉnh thứ hai của một hyperbol bằng cách trừ a từ h.
(h-a,k)
Bước 6.4
Thay các giá trị đã biết của h, a, và k vào công thức và rút gọn.
(-√2,0)
Bước 6.5
Các đỉnh của một hyperbol có dạng (h±a,k). Hyperbol có hai đỉnh.
(√2,0),(-√2,0)
(√2,0),(-√2,0)
Bước 7
Bước 7.1
Có thể tìm tiêu điểm đầu tiên của một hyperbol bằng cách cộng c vào h.
(h+c,k)
Bước 7.2
Thay các giá trị đã biết của h, c, và k vào công thức và rút gọn.
(2,0)
Bước 7.3
Có thể tìm tiêu điểm thứ hai của một hyperbol bằng cách trừ c từ h.
(h-c,k)
Bước 7.4
Thay các giá trị đã biết của h, c, và k vào công thức và rút gọn.
(-2,0)
Bước 7.5
Tiêu điểm của một hyperbol có dạng (h±√a2+b2,k). Hyperbol có hai tiêu điểm.
(2,0),(-2,0)
(2,0),(-2,0)
Bước 8
Bước 8.1
Tìm tâm sai bằng công thức sau.
√a2+b2a
Bước 8.2
Thay giá trị của a và b vào công thức.
√(√2)2+(√2)2√2
Bước 8.3
Rút gọn.
Bước 8.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 8.3.1.1
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 8.3.1.1.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
√(212)2+√22√2
Bước 8.3.1.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
√212⋅2+√22√2
Bước 8.3.1.1.3
Kết hợp 12 và 2.
√222+√22√2
Bước 8.3.1.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.3.1.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
√222+√22√2
Bước 8.3.1.1.4.2
Viết lại biểu thức.
√21+√22√2
√21+√22√2
Bước 8.3.1.1.5
Tính số mũ.
√2+√22√2
√2+√22√2
Bước 8.3.1.2
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 8.3.1.2.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
√2+(212)2√2
Bước 8.3.1.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
√2+212⋅2√2
Bước 8.3.1.2.3
Kết hợp 12 và 2.
√2+222√2
Bước 8.3.1.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.3.1.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
√2+222√2
Bước 8.3.1.2.4.2
Viết lại biểu thức.
√2+21√2
√2+21√2
Bước 8.3.1.2.5
Tính số mũ.
√2+2√2
√2+2√2
Bước 8.3.1.3
Cộng 2 và 2.
√4√2
Bước 8.3.1.4
Viết lại 4 ở dạng 22.
√22√2
Bước 8.3.1.5
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
2√2
2√2
Bước 8.3.2
Nhân 2√2 với √2√2.
2√2⋅√2√2
Bước 8.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 8.3.3.1
Nhân 2√2 với √2√2.
2√2√2√2
Bước 8.3.3.2
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
2√2√21√2
Bước 8.3.3.3
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
2√2√21√21
Bước 8.3.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
2√2√21+1
Bước 8.3.3.5
Cộng 1 và 1.
2√2√22
Bước 8.3.3.6
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 8.3.3.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
2√2(212)2
Bước 8.3.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
2√2212⋅2
Bước 8.3.3.6.3
Kết hợp 12 và 2.
2√2222
Bước 8.3.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.3.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2√2222
Bước 8.3.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
2√221
2√221
Bước 8.3.3.6.5
Tính số mũ.
2√22
2√22
2√22
Bước 8.3.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2√22
Bước 8.3.4.2
Chia √2 cho 1.
√2
√2
√2
√2
Bước 9
Bước 9.1
Tìm giá trị của thông số tiêu cự hyperbol bằng cách sử dụng công thức sau.
b2√a2+b2
Bước 9.2
Thay các giá trị của b và √a2+b2 vào công thức.
√222
Bước 9.3
Rút gọn.
Bước 9.3.1
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 9.3.1.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
(212)22
Bước 9.3.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
212⋅22
Bước 9.3.1.3
Kết hợp 12 và 2.
2222
Bước 9.3.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 9.3.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2222
Bước 9.3.1.4.2
Viết lại biểu thức.
212
212
Bước 9.3.1.5
Tính số mũ.
22
22
Bước 9.3.2
Chia 2 cho 2.
1
1
1
Bước 10
Các tiệm cận có dạng y=±b(x-h)a+k vì hyperbol này quay mặt lõm sang trái và sang phải.
y=±1⋅x+0
Bước 11
Bước 11.1
Cộng 1⋅x và 0.
y=1⋅x
Bước 11.2
Nhân x với 1.
y=x
y=x
Bước 12
Bước 12.1
Cộng -1⋅x và 0.
y=-1⋅x
Bước 12.2
Viết lại -1x ở dạng -x.
y=-x
y=-x
Bước 13
Hyperbol này có hai tiệm cận.
y=x,y=-x
Bước 14
Những giá trị này đại diện cho các giá trị quan trọng cho việc vẽ đồ thị và phân tích một hyperbol.
Tâm: (0,0)
Các đỉnh: (√2,0),(-√2,0)
Tiêu điểm: (2,0),(-2,0)
Tâm sai: √2
Tham số tiêu: 1
Các đường tiệm cận: y=x, y=-x
Bước 15
