Lượng giác Ví dụ

Giải x csc(x)^2-csc(x)-2=0
csc2(x)-csc(x)-2=0
Bước 1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Giả sử u=csc(x). Thay u cho tất cả các lần xuất hiện của csc(x).
u2-u-2=0
Bước 1.2
Phân tích u2-u-2 thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Xét dạng x2+bx+c. Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là c và tổng của chúng là b. Trong trường hợp này, tích số của chúng là -2 và tổng của chúng là -1.
-2,1
Bước 1.2.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
(u-2)(u+1)=0
(u-2)(u+1)=0
Bước 1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với csc(x).
(csc(x)-2)(csc(x)+1)=0
(csc(x)-2)(csc(x)+1)=0
Bước 2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
csc(x)-2=0
csc(x)+1=0
Bước 3
Đặt csc(x)-2 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Đặt csc(x)-2 bằng với 0.
csc(x)-2=0
Bước 3.2
Giải csc(x)-2=0 để tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Cộng 2 cho cả hai vế của phương trình.
csc(x)=2
Bước 3.2.2
Lấy cosecant nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ bên trong cosecant.
x=arccsc(2)
Bước 3.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.3.1
Giá trị chính xác của arccsc(2)π6.
x=π6
x=π6
Bước 3.2.4
Hàm cosecant dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu từ π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
x=π-π6
Bước 3.2.5
Rút gọn π-π6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.5.1
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
x=π66-π6
Bước 3.2.5.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.5.2.1
Kết hợp π66.
x=π66-π6
Bước 3.2.5.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=π6-π6
x=π6-π6
Bước 3.2.5.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.5.3.1
Di chuyển 6 sang phía bên trái của π.
x=6π-π6
Bước 3.2.5.3.2
Trừ π khỏi 6π.
x=5π6
x=5π6
x=5π6
Bước 3.2.6
Tìm chu kỳ của csc(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 3.2.6.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 3.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 3.2.6.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 3.2.7
Chu kỳ của hàm csc(x)2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=π6+2πn,5π6+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π6+2πn,5π6+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π6+2πn,5π6+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 4
Đặt csc(x)+1 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đặt csc(x)+1 bằng với 0.
csc(x)+1=0
Bước 4.2
Giải csc(x)+1=0 để tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
csc(x)=-1
Bước 4.2.2
Lấy cosecant nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ bên trong cosecant.
x=arccsc(-1)
Bước 4.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.1
Giá trị chính xác của arccsc(-1)-π2.
x=-π2
x=-π2
Bước 4.2.4
The cosecant function is negative in the third and fourth quadrants. To find the second solution, subtract the solution from 2π, to find a reference angle. Next, add this reference angle to π to find the solution in the third quadrant.
x=2π+π2+π
Bước 4.2.5
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.5.1
Trừ 2π khỏi 2π+π2+π.
x=2π+π2+π-2π
Bước 4.2.5.2
Góc tìm được 3π2 dương, nhỏ hơn 2π, và có chung cạnh cuối với 2π+π2+π.
x=3π2
x=3π2
Bước 4.2.6
Tìm chu kỳ của csc(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 4.2.6.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 4.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 4.2.6.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 4.2.7
Cộng 2π vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.7.1
Cộng 2π vào -π2 để tìm góc dương.
-π2+2π
Bước 4.2.7.2
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
2π22-π2
Bước 4.2.7.3
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.7.3.1
Kết hợp 2π22.
2π22-π2
Bước 4.2.7.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
2π2-π2
2π2-π2
Bước 4.2.7.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.7.4.1
Nhân 2 với 2.
4π-π2
Bước 4.2.7.4.2
Trừ π khỏi 4π.
3π2
3π2
Bước 4.2.7.5
Liệt kê các góc mới.
x=3π2
x=3π2
Bước 4.2.8
Chu kỳ của hàm csc(x)2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=3π2+2πn,3π2+2πn, cho mọi số nguyên n
x=3π2+2πn,3π2+2πn, cho mọi số nguyên n
x=3π2+2πn,3π2+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho (csc(x)-2)(csc(x)+1)=0 đúng.
x=π6+2πn,5π6+2πn,3π2+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 6
Hợp nhất các câu trả lời.
x=π6+2πn3, cho mọi số nguyên n
csc2(x)-csc(x)-2=0
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]