Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Rút gọn .
Bước 1.1.1
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 1.1.2
Quy đổi từ sang .
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn .
Bước 2.1.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 2.1.1.1
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 2.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 2.1.2
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 2.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.1.4
Nhân .
Bước 2.1.4.1
Kết hợp và .
Bước 2.1.4.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.1.4.2.1
Nhân với .
Bước 2.1.4.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.1.4.2.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.1.4.2.2
Cộng và .
Bước 2.1.5
Nhân với .
Bước 2.1.6
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.6.2
Nhân với .
Bước 2.1.6.3
Tách các phân số.
Bước 2.1.6.4
Quy đổi từ sang .
Bước 2.1.6.5
Chia cho .
Bước 2.1.6.6
Quy đổi từ sang .
Bước 3
Vì nằm ở vế phải phương trình, ta hoán đổi vế để nó nằm ở vế trái của phương trình.
Bước 4
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 5
Sắp xếp lại đa thức.
Bước 6
Bước 6.1
Di chuyển .
Bước 6.2
Áp dụng đẳng thức pytago.
Bước 6.3
Cộng và .
Bước 7
Vì nằm ở vế phải phương trình, ta hoán đổi vế để nó nằm ở vế trái của phương trình.
Bước 8
Bước 8.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 8.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 8.2.1
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 8.2.2
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 8.2.3
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 8.2.4
Kết hợp và .
Bước 8.2.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 8.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 8.4
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 8.5
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 8.5.1
Nhân với .
Bước 8.5.2
Nhân với .
Bước 8.5.3
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 8.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 8.7
Rút gọn tử số.
Bước 8.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.7.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.7.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 8.7.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 8.7.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 8.7.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.7.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.7.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.7.3.3
Viết lại biểu thức.
Bước 8.7.4
Nhân với .
Bước 8.8
Đưa ra ngoài .
Bước 8.9
Tách các phân số.
Bước 8.10
Quy đổi từ sang .
Bước 8.11
Quy đổi từ sang .
Bước 8.12
Kết hợp và .
Bước 8.13
Tách các phân số.
Bước 8.14
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 8.15
Viết lại ở dạng một tích.
Bước 8.16
Rút gọn.
Bước 8.16.1
Quy đổi từ sang .
Bước 8.16.2
Quy đổi từ sang .
Bước 8.17
Nhân .
Bước 8.17.1
Kết hợp và .
Bước 8.17.2
Kết hợp và .
Bước 8.18
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 9
Cho tử bằng không.
Bước 10
Bước 10.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 10.2
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 10.2.1
Đặt bằng với .
Bước 10.2.2
Giải để tìm .
Bước 10.2.2.1
Lấy nghịch đảo cotang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm cotang.
Bước 10.2.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 10.2.2.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 10.2.2.3
Hàm cotang dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy thêm góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 10.2.2.4
Rút gọn .
Bước 10.2.2.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 10.2.2.4.2
Kết hợp các phân số.
Bước 10.2.2.4.2.1
Kết hợp và .
Bước 10.2.2.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 10.2.2.4.3
Rút gọn tử số.
Bước 10.2.2.4.3.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 10.2.2.4.3.2
Cộng và .
Bước 10.2.2.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 10.2.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 10.2.2.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 10.2.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 10.2.2.5.4
Chia cho .
Bước 10.2.2.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 10.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 10.3.1
Đặt bằng với .
Bước 10.3.2
Khoảng biến thiên của cosecant là và . Vì không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 10.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 10.4.1
Đặt bằng với .
Bước 10.4.2
Giải để tìm .
Bước 10.4.2.1
Thay thế bằng .
Bước 10.4.2.2
Giải tìm .
Bước 10.4.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 10.4.2.2.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 10.4.2.2.2.1
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 10.4.2.2.2.2
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 10.4.2.2.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.4.2.2.2.2.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 10.4.2.2.2.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.4.2.2.2.2.4
Nhân với .
Bước 10.4.2.2.2.2.5
Nhân với .
Bước 10.4.2.2.2.3
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 10.4.2.2.2.3.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 10.4.2.2.2.3.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 10.4.2.2.2.4
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 10.4.2.2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 10.4.2.2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 10.4.2.2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 10.4.2.2.4.2
Giải để tìm .
Bước 10.4.2.2.4.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 10.4.2.2.4.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 10.4.2.2.4.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 10.4.2.2.4.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 10.4.2.2.4.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 10.4.2.2.4.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 10.4.2.2.4.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 10.4.2.2.4.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 10.4.2.2.4.2.3
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 10.4.2.2.4.2.4
Rút gọn vế phải.
Bước 10.4.2.2.4.2.4.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 10.4.2.2.4.2.5
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 10.4.2.2.4.2.6
Trừ khỏi .
Bước 10.4.2.2.4.2.7
Tìm chu kỳ của .
Bước 10.4.2.2.4.2.7.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 10.4.2.2.4.2.7.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 10.4.2.2.4.2.7.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 10.4.2.2.4.2.7.4
Chia cho .
Bước 10.4.2.2.4.2.8
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 10.4.2.2.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 10.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 11
Bước 11.1
Hợp nhất và để .
, cho mọi số nguyên
Bước 11.2
Hợp nhất và để .
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 12
Loại bỏ đáp án không làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên