Lượng giác Ví dụ

Giải x sin(x)cos(x)tan(x)=sin(0)^2
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.1.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.1.6
Cộng .
Bước 2.1.7
Giá trị chính xác của .
Bước 2.1.8
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 2.1.9
Nhân với .
Bước 2.2
Cộng .
Bước 3
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 3.2
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 3.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 3.2.3
Cộng hoặc trừ .
Bước 3.3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 3.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Giá trị chính xác của .
Bước 3.5
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 3.6
Trừ khỏi .
Bước 3.7
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.7.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 3.7.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 3.7.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 3.7.4
Chia cho .
Bước 3.8
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi độ theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 4
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên