Lượng giác Ví dụ

Giải x sin(2x)+ căn bậc hai của 2cos(x)=0
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Bước 3
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Nhân các số mũ trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 3.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.1.2
Rút gọn.
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 3.3.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.3.1.3
Nhân với .
Bước 4
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2
Thay thế bằng .
Bước 4.3
Rút gọn vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Áp dụng đẳng thức pytago.
Bước 4.3.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.2.1
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho sin.
Bước 4.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.2.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 4.3.2.2.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 4.3.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.3.2.4
Nhân với .
Bước 4.4
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.5
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4.6
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.1
Đặt bằng với .
Bước 4.6.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 4.6.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 4.6.2.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 4.6.2.4
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.6.2.4.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.4.2.1
Kết hợp .
Bước 4.6.2.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.6.2.4.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.4.3.1
Nhân với .
Bước 4.6.2.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 4.6.2.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 4.6.2.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 4.6.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 4.6.2.5.4
Chia cho .
Bước 4.6.2.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 4.7
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.1
Đặt bằng với .
Bước 4.7.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.1
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 4.7.2.2
Nhân với .
Bước 4.7.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.7.2.4
Nhân với .
Bước 4.7.2.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.5.1
Di chuyển .
Bước 4.7.2.5.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.5.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.7.2.5.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.7.2.5.3
Cộng .
Bước 4.7.2.6
Sắp xếp lại đa thức.
Bước 4.7.2.7
Thay bằng .
Bước 4.7.2.8
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.8.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.8.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.7.2.8.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.7.2.8.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.7.2.8.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 4.7.2.8.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.7.2.8.3
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.8.3.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 4.7.2.8.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 4.7.2.9
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4.7.2.10
Đặt bằng với .
Bước 4.7.2.11
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.11.1
Đặt bằng với .
Bước 4.7.2.11.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.7.2.12
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.12.1
Đặt bằng với .
Bước 4.7.2.12.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 4.7.2.13
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 4.7.2.14
Thay bằng .
Bước 4.7.2.15
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 4.7.2.16
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.16.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 4.7.2.16.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.16.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 4.7.2.16.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 4.7.2.16.4
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.16.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.7.2.16.4.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.16.4.2.1
Kết hợp .
Bước 4.7.2.16.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.7.2.16.4.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.16.4.3.1
Nhân với .
Bước 4.7.2.16.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 4.7.2.16.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.16.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 4.7.2.16.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 4.7.2.16.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 4.7.2.16.5.4
Chia cho .
Bước 4.7.2.16.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 4.7.2.17
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.17.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 4.7.2.17.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.17.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 4.7.2.17.3
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 4.7.2.17.4
Trừ khỏi .
Bước 4.7.2.17.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.17.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 4.7.2.17.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 4.7.2.17.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 4.7.2.17.5.4
Chia cho .
Bước 4.7.2.17.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 4.7.2.18
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.18.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 4.7.2.18.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.18.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 4.7.2.18.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 4.7.2.18.4
Trừ khỏi .
Bước 4.7.2.18.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.2.18.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 4.7.2.18.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 4.7.2.18.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 4.7.2.18.5.4
Chia cho .
Bước 4.7.2.18.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 4.7.2.19
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
Bước 4.7.2.20
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 4.8
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 5
Hợp nhất các câu trả lời.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên
Bước 5.2
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6
Chứng minh từng đáp án bằng cách thay chúng vào và giải.
, cho mọi số nguyên