Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
2sin(y)sin(2y)+1cos(y)2sin(y)sin(2y)+1cos(y)
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng 2sin(y)sin(2y)+1cos(y)=x2sin(y)sin(2y)+1cos(y)=x.
2sin(y)sin(2y)+1cos(y)=x2sin(y)sin(2y)+1cos(y)=x
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn 2sin(y)sin(2y)+1cos(y)2sin(y)sin(2y)+1cos(y).
Bước 2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.1.1
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho sin.
2sin(y)2sin(y)cos(y)+1cos(y)=x2sin(y)2sin(y)cos(y)+1cos(y)=x
Bước 2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2sin(y)2sin(y)cos(y)+1cos(y)=x
Bước 2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
sin(y)sin(y)cos(y)+1cos(y)=x
sin(y)sin(y)cos(y)+1cos(y)=x
Bước 2.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung sin(y).
Bước 2.1.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
sin(y)sin(y)cos(y)+1cos(y)=x
Bước 2.1.1.3.2
Viết lại biểu thức.
1cos(y)+1cos(y)=x
1cos(y)+1cos(y)=x
Bước 2.1.1.4
Quy đổi từ 1cos(y) sang sec(y).
sec(y)+1cos(y)=x
Bước 2.1.1.5
Quy đổi từ 1cos(y) sang sec(y).
sec(y)+sec(y)=x
sec(y)+sec(y)=x
Bước 2.1.2
Cộng sec(y) và sec(y).
2sec(y)=x
2sec(y)=x
2sec(y)=x
Bước 3
Bước 3.1
Chia mỗi số hạng trong 2sec(y)=x cho 2.
2sec(y)2=x2
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2sec(y)2=x2
Bước 3.2.1.2
Chia sec(y) cho 1.
sec(y)=x2
sec(y)=x2
sec(y)=x2
sec(y)=x2
Bước 4
Lấy secant nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất y từ bên trong secant.
y=arcsec(x2)
Bước 5
Hoán đổi vị trí các biến.
x=arcsec(y2)
Bước 6
Bước 6.1
Viết lại phương trình ở dạng arcsec(y2)=x.
arcsec(y2)=x
Bước 6.2
Lấy nghịch đảo arcsecant của cả hai vế của phương trình để rút y từ bên trong arcsecant.
y2=sec(x)
Bước 6.3
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2y2=2sec(x)
Bước 6.4
Rút gọn vế trái.
Bước 6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 6.4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2y2=2sec(x)
Bước 6.4.1.2
Viết lại biểu thức.
y=2sec(x)
y=2sec(x)
y=2sec(x)
y=2sec(x)
Bước 7
Replace y with f-1(x) to show the final answer.
f-1(x)=2sec(x)
Bước 8
Bước 8.1
Để kiểm tra có phải là hàm ngược không, ta kiểm tra xem f-1(f(x))=x và f(f-1(x))=x không.
Bước 8.2
Tính f-1(f(x)).
Bước 8.2.1
Lập hàm hợp.
f-1(f(x))
Bước 8.2.2
Tính f-1(arcsec(x2)) bằng cách thay giá trị của f vào f-1.
f-1(arcsec(x2))=2sec(arcsec(x2))
Bước 8.2.3
Các hàm secant và arcsecant là nghịch đảo.
f-1(arcsec(x2))=2(x2)
Bước 8.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(arcsec(x2))=2(x2)
Bước 8.2.4.2
Viết lại biểu thức.
f-1(arcsec(x2))=x
f-1(arcsec(x2))=x
f-1(arcsec(x2))=x
Bước 8.3
Tính f(f-1(x)).
Bước 8.3.1
Lập hàm hợp.
f(f-1(x))
Bước 8.3.2
Tính f(2sec(x)) bằng cách thay giá trị của f-1 vào f.
f(2sec(x))=arcsec(2sec(x)2)
Bước 8.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(2sec(x))=arcsec(2sec(x)2)
Bước 8.3.3.2
Chia sec(x) cho 1.
f(2sec(x))=arcsec(sec(x))
f(2sec(x))=arcsec(sec(x))
f(2sec(x))=arcsec(sec(x))
Bước 8.4
Vì f-1(f(x))=x và f(f-1(x))=x, nên f-1(x)=2sec(x) là hàm ngược của f(x)=arcsec(x2).
f-1(x)=2sec(x)
f-1(x)=2sec(x)