Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
cos(arccsc(u))
Bước 1
Hoán đổi vị trí các biến.
u=cos(arccsc(y))
Bước 2
Bước 2.1
Viết lại phương trình ở dạng cos(arccsc(y))=u.
cos(arccsc(y))=u
Bước 2.2
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất arccsc(y) từ trong cosin.
arccsc(y)=arccos(u)
Bước 2.3
Take the inverse arccosecant of both sides of the equation to extract y from inside the arccosecant.
y=csc(arccos(u))
Bước 2.4
Rút gọn vế phải.
Bước 2.4.1
Rút gọn csc(arccos(u)).
Bước 2.4.1.1
Vẽ một hình tam giác trong mặt phẳng với các đỉnh (u,√12-u2), (u,0), và gốc tọa độ. Khi đó arccos(u) là góc giữa trục x dương và tia bắt đầu tại điểm gốc tọa độ và đi qua (u,√12-u2). Do đó, csc(arccos(u)) là 1√1-u2.
y=1√1-u2
Bước 2.4.1.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 2.4.1.2.1
Viết lại 1 ở dạng 12.
y=1√12-u2
Bước 2.4.1.2.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=1 và b=u.
y=1√(1+u)(1-u)
y=1√(1+u)(1-u)
Bước 2.4.1.3
Nhân 1√(1+u)(1-u) với √(1+u)(1-u)√(1+u)(1-u).
y=1√(1+u)(1-u)⋅√(1+u)(1-u)√(1+u)(1-u)
Bước 2.4.1.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 2.4.1.4.1
Nhân 1√(1+u)(1-u) với √(1+u)(1-u)√(1+u)(1-u).
y=√(1+u)(1-u)√(1+u)(1-u)√(1+u)(1-u)
Bước 2.4.1.4.2
Nâng √(1+u)(1-u) lên lũy thừa 1.
y=√(1+u)(1-u)√(1+u)(1-u)1√(1+u)(1-u)
Bước 2.4.1.4.3
Nâng √(1+u)(1-u) lên lũy thừa 1.
y=√(1+u)(1-u)√(1+u)(1-u)1√(1+u)(1-u)1
Bước 2.4.1.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
y=√(1+u)(1-u)√(1+u)(1-u)1+1
Bước 2.4.1.4.5
Cộng 1 và 1.
y=√(1+u)(1-u)√(1+u)(1-u)2
Bước 2.4.1.4.6
Viết lại √(1+u)(1-u)2 ở dạng (1+u)(1-u).
Bước 2.4.1.4.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √(1+u)(1-u) ở dạng ((1+u)(1-u))12.
y=√(1+u)(1-u)(((1+u)(1-u))12)2
Bước 2.4.1.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
y=√(1+u)(1-u)((1+u)(1-u))12⋅2
Bước 2.4.1.4.6.3
Kết hợp 12 và 2.
y=√(1+u)(1-u)((1+u)(1-u))22
Bước 2.4.1.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.4.1.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y=√(1+u)(1-u)((1+u)(1-u))22
Bước 2.4.1.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
y=√(1+u)(1-u)((1+u)(1-u))1
y=√(1+u)(1-u)((1+u)(1-u))1
Bước 2.4.1.4.6.5
Rút gọn.
y=√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)
y=√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)
y=√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)
y=√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)
y=√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)
y=√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)
Bước 3
Replace y with f-1(u) to show the final answer.
f-1(u)=√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)
Bước 4
Bước 4.1
Để kiểm tra có phải là hàm ngược không, ta kiểm tra xem f-1(f(u))=u và f(f-1(u))=u không.
Bước 4.2
Tính f-1(f(u)).
Bước 4.2.1
Lập hàm hợp.
f-1(f(u))
Bước 4.2.2
Tính f-1(cos(arccsc(u))) bằng cách thay giá trị của f vào f-1.
f-1(cos(arccsc(u)))=√(1+cos(arccsc(u)))(1-(cos(arccsc(u))))(1+cos(arccsc(u)))(1-(cos(arccsc(u))))
Bước 4.2.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
f-1(cos(arccsc(u)))=√(1+cos(arccsc(u)))(1-(cos(arccsc(u))))(1+cos(arccsc(u)))(1-(cos(arccsc(u))))
Bước 4.2.4
Rút gọn tử số.
Bước 4.2.4.1
Vẽ một hình tam giác trong mặt phẳng với các đỉnh (√u2-12,1), (√u2-12,0), và gốc tọa độ. Khi đó arccsc(u) là góc giữa trục x dương và tia bắt đầu tại điểm gốc tọa độ và đi qua (√u2-12,1). Do đó, cos(arccsc(u)) là √u2-1u.
f-1(cos(arccsc(u)))=√(1+√u2-1u)(1-cos(arccsc(u)))(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.2
Rút gọn tử số.
Bước 4.2.4.2.1
Viết lại 1 ở dạng 12.
f-1(cos(arccsc(u)))=√(1+√u2-12u)(1-cos(arccsc(u)))(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.2.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=u và b=1.
f-1(cos(arccsc(u)))=√(1+√(u+1)(u-1)u)(1-cos(arccsc(u)))(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
f-1(cos(arccsc(u)))=√(1+√(u+1)(u-1)u)(1-cos(arccsc(u)))(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.3
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
f-1(cos(arccsc(u)))=√(uu+√(u+1)(u-1)u)(1-cos(arccsc(u)))(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u+√(u+1)(u-1)u⋅(1-cos(arccsc(u)))(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.5
Vẽ một hình tam giác trong mặt phẳng với các đỉnh (√u2-12,1), (√u2-12,0), và gốc tọa độ. Khi đó arccsc(u) là góc giữa trục x dương và tia bắt đầu tại điểm gốc tọa độ và đi qua (√u2-12,1). Do đó, cos(arccsc(u)) là √u2-1u.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u+√(u+1)(u-1)u⋅(1-√u2-1u)(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.6
Rút gọn tử số.
Bước 4.2.4.6.1
Viết lại 1 ở dạng 12.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u+√(u+1)(u-1)u⋅(1-√u2-12u)(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.6.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=u và b=1.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u+√(u+1)(u-1)u⋅(1-√(u+1)(u-1)u)(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
f-1(cos(arccsc(u)))=√u+√(u+1)(u-1)u⋅(1-√(u+1)(u-1)u)(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.7
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u+√(u+1)(u-1)u⋅(uu-√(u+1)(u-1)u)(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u+√(u+1)(u-1)u⋅u-√(u+1)(u-1)u(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.9
Nhân u+√(u+1)(u-1)u với u-√(u+1)(u-1)u.
f-1(cos(arccsc(u)))=√(u+√(u+1)(u-1))(u-√(u+1)(u-1))u⋅u(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.10
Nhân u với u.
f-1(cos(arccsc(u)))=√(u+√(u+1)(u-1))(u-√(u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.11
Khai triển (u+√(u+1)(u-1))(u-√(u+1)(u-1)) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.2.4.11.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u(u-√(u+1)(u-1))+√(u+1)(u-1)(u-√(u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.11.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u⋅u+u(-√(u+1)(u-1))+√(u+1)(u-1)(u-√(u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.11.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u⋅u+u(-√(u+1)(u-1))+√(u+1)(u-1)u+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
f-1(cos(arccsc(u)))=√u⋅u+u(-√(u+1)(u-1))+√(u+1)(u-1)u+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.12
Kết hợp các số hạng đối nhau trong u⋅u+u(-√(u+1)(u-1))+√(u+1)(u-1)u+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1)).
Bước 4.2.4.12.1
Sắp xếp lại các thừa số trong các số hạng u(-√(u+1)(u-1)) và √(u+1)(u-1)u.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u⋅u-u√(u+1)(u-1)+u√(u+1)(u-1)+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.12.2
Cộng -u√(u+1)(u-1) và u√(u+1)(u-1).
f-1(cos(arccsc(u)))=√u⋅u+0+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.12.3
Cộng u⋅u và 0.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u⋅u+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
f-1(cos(arccsc(u)))=√u⋅u+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.4.13.1
Nhân u với u.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-√(u+1)(u-1)√(u+1)(u-1)u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.3
Nhân -√(u+1)(u-1)√(u+1)(u-1).
Bước 4.2.4.13.3.1
Nâng √(u+1)(u-1) lên lũy thừa 1.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(√(u+1)(u-1)√(u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.3.2
Nâng √(u+1)(u-1) lên lũy thừa 1.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(√(u+1)(u-1)√(u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.3.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-√(u+1)(u-1)1+1u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.3.4
Cộng 1 và 1.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-√(u+1)(u-1)2u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-√(u+1)(u-1)2u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.4
Viết lại √(u+1)(u-1)2 ở dạng (u+1)(u-1).
Bước 4.2.4.13.4.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √(u+1)(u-1) ở dạng ((u+1)(u-1))12.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(((u+1)(u-1))12)2u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-((u+1)(u-1))12⋅2u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.4.3
Kết hợp 12 và 2.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-((u+1)(u-1))22u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.4.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 4.2.4.13.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-((u+1)(u-1))22u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.4.4.2
Viết lại biểu thức.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-((u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-((u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.4.5
Rút gọn.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-((u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-((u+1)(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.5
Khai triển (u+1)(u-1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.2.4.13.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(u(u-1)+1(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(u⋅u+u⋅-1+1(u-1))u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(u⋅u+u⋅-1+1u+1⋅-1)u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(u⋅u+u⋅-1+1u+1⋅-1)u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 4.2.4.13.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.4.13.6.1.1
Nhân u với u.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(u2+u⋅-1+1u+1⋅-1)u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.6.1.2
Di chuyển -1 sang phía bên trái của u.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(u2-1⋅u+1u+1⋅-1)u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.6.1.3
Viết lại -1u ở dạng -u.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(u2-u+1u+1⋅-1)u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.6.1.4
Nhân u với 1.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(u2-u+u+1⋅-1)u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.6.1.5
Nhân -1 với 1.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(u2-u+u-1)u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(u2-u+u-1)u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.6.2
Cộng -u và u.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(u2+0-1)u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.6.3
Cộng u2 và 0.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(u2-1)u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-(u2-1)u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-u2+1u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.13.8
Nhân -1 với -1.
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-u2+1u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
f-1(cos(arccsc(u)))=√u2-u2+1u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.14
Trừ u2 khỏi u2.
f-1(cos(arccsc(u)))=√0+1u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.15
Cộng 0 và 1.
f-1(cos(arccsc(u)))=√1u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.16
Viết lại 1 ở dạng 12.
f-1(cos(arccsc(u)))=√12u2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.17
Viết lại 12u2 ở dạng (1u)2.
f-1(cos(arccsc(u)))=√(1u)2(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.4.18
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
f-1(cos(arccsc(u)))=1u(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
f-1(cos(arccsc(u)))=1u(1+cos(arccsc(u)))(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 4.2.5.1
Vẽ một hình tam giác trong mặt phẳng với các đỉnh (√u2-12,1), (√u2-12,0), và gốc tọa độ. Khi đó arccsc(u) là góc giữa trục x dương và tia bắt đầu tại điểm gốc tọa độ và đi qua (√u2-12,1). Do đó, cos(arccsc(u)) là √u2-1u.
f-1(cos(arccsc(u)))=1u(1+√u2-1u)(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.5.2
Rút gọn tử số.
Bước 4.2.5.2.1
Viết lại 1 ở dạng 12.
f-1(cos(arccsc(u)))=1u(1+√u2-12u)(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.5.2.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=u và b=1.
f-1(cos(arccsc(u)))=1u(1+√(u+1)(u-1)u)(1-cos(arccsc(u)))
f-1(cos(arccsc(u)))=1u(1+√(u+1)(u-1)u)(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.5.3
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
f-1(cos(arccsc(u)))=1u(uu+√(u+1)(u-1)u)(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.5.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu+√(u+1)(u-1)u⋅(1-cos(arccsc(u)))
Bước 4.2.5.5
Vẽ một hình tam giác trong mặt phẳng với các đỉnh (√u2-12,1), (√u2-12,0), và gốc tọa độ. Khi đó arccsc(u) là góc giữa trục x dương và tia bắt đầu tại điểm gốc tọa độ và đi qua (√u2-12,1). Do đó, cos(arccsc(u)) là √u2-1u.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu+√(u+1)(u-1)u⋅(1-√u2-1u)
Bước 4.2.5.6
Rút gọn tử số.
Bước 4.2.5.6.1
Viết lại 1 ở dạng 12.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu+√(u+1)(u-1)u⋅(1-√u2-12u)
Bước 4.2.5.6.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=u và b=1.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu+√(u+1)(u-1)u⋅(1-√(u+1)(u-1)u)
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu+√(u+1)(u-1)u⋅(1-√(u+1)(u-1)u)
Bước 4.2.5.7
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu+√(u+1)(u-1)u⋅(uu-√(u+1)(u-1)u)
Bước 4.2.5.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu+√(u+1)(u-1)u⋅u-√(u+1)(u-1)u
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu+√(u+1)(u-1)u⋅u-√(u+1)(u-1)u
Bước 4.2.6
Nhân u+√(u+1)(u-1)u với u-√(u+1)(u-1)u.
f-1(cos(arccsc(u)))=1u(u+√(u+1)(u-1))(u-√(u+1)(u-1))u⋅u
Bước 4.2.7
Rút gọn mẫu số.
Bước 4.2.7.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
f-1(cos(arccsc(u)))=1u(u+√(u+1)(u-1))(u-√(u+1)(u-1))u1+1
Bước 4.2.7.2
Cộng 1 và 1.
f-1(cos(arccsc(u)))=1u(u+√(u+1)(u-1))(u-√(u+1)(u-1))u2
f-1(cos(arccsc(u)))=1u(u+√(u+1)(u-1))(u-√(u+1)(u-1))u2
Bước 4.2.8
Rút gọn mẫu số.
Bước 4.2.8.1
Khai triển (u+√(u+1)(u-1))(u-√(u+1)(u-1)) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.2.8.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu(u-√(u+1)(u-1))+√(u+1)(u-1)(u-√(u+1)(u-1))u2
Bước 4.2.8.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu⋅u+u(-√(u+1)(u-1))+√(u+1)(u-1)(u-√(u+1)(u-1))u2
Bước 4.2.8.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu⋅u+u(-√(u+1)(u-1))+√(u+1)(u-1)u+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu⋅u+u(-√(u+1)(u-1))+√(u+1)(u-1)u+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2
Bước 4.2.8.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong u⋅u+u(-√(u+1)(u-1))+√(u+1)(u-1)u+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1)).
Bước 4.2.8.2.1
Sắp xếp lại các thừa số trong các số hạng u(-√(u+1)(u-1)) và √(u+1)(u-1)u.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu⋅u-u√(u+1)(u-1)+u√(u+1)(u-1)+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2
Bước 4.2.8.2.2
Cộng -u√(u+1)(u-1) và u√(u+1)(u-1).
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu⋅u+0+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2
Bước 4.2.8.2.3
Cộng u⋅u và 0.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu⋅u+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu⋅u+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2
Bước 4.2.8.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.8.3.1
Nhân u với u.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2+√(u+1)(u-1)(-√(u+1)(u-1))u2
Bước 4.2.8.3.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-√(u+1)(u-1)√(u+1)(u-1)u2
Bước 4.2.8.3.3
Nhân -√(u+1)(u-1)√(u+1)(u-1).
Bước 4.2.8.3.3.1
Nâng √(u+1)(u-1) lên lũy thừa 1.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(√(u+1)(u-1)√(u+1)(u-1))u2
Bước 4.2.8.3.3.2
Nâng √(u+1)(u-1) lên lũy thừa 1.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(√(u+1)(u-1)√(u+1)(u-1))u2
Bước 4.2.8.3.3.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-√(u+1)(u-1)1+1u2
Bước 4.2.8.3.3.4
Cộng 1 và 1.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-√(u+1)(u-1)2u2
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-√(u+1)(u-1)2u2
Bước 4.2.8.3.4
Viết lại √(u+1)(u-1)2 ở dạng (u+1)(u-1).
Bước 4.2.8.3.4.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √(u+1)(u-1) ở dạng ((u+1)(u-1))12.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(((u+1)(u-1))12)2u2
Bước 4.2.8.3.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-((u+1)(u-1))12⋅2u2
Bước 4.2.8.3.4.3
Kết hợp 12 và 2.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-((u+1)(u-1))22u2
Bước 4.2.8.3.4.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 4.2.8.3.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-((u+1)(u-1))22u2
Bước 4.2.8.3.4.4.2
Viết lại biểu thức.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-((u+1)(u-1))u2
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-((u+1)(u-1))u2
Bước 4.2.8.3.4.5
Rút gọn.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-((u+1)(u-1))u2
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-((u+1)(u-1))u2
Bước 4.2.8.3.5
Khai triển (u+1)(u-1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.2.8.3.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(u(u-1)+1(u-1))u2
Bước 4.2.8.3.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(u⋅u+u⋅-1+1(u-1))u2
Bước 4.2.8.3.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(u⋅u+u⋅-1+1u+1⋅-1)u2
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(u⋅u+u⋅-1+1u+1⋅-1)u2
Bước 4.2.8.3.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 4.2.8.3.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.8.3.6.1.1
Nhân u với u.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(u2+u⋅-1+1u+1⋅-1)u2
Bước 4.2.8.3.6.1.2
Di chuyển -1 sang phía bên trái của u.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(u2-1⋅u+1u+1⋅-1)u2
Bước 4.2.8.3.6.1.3
Viết lại -1u ở dạng -u.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(u2-u+1u+1⋅-1)u2
Bước 4.2.8.3.6.1.4
Nhân u với 1.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(u2-u+u+1⋅-1)u2
Bước 4.2.8.3.6.1.5
Nhân -1 với 1.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(u2-u+u-1)u2
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(u2-u+u-1)u2
Bước 4.2.8.3.6.2
Cộng -u và u.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(u2+0-1)u2
Bước 4.2.8.3.6.3
Cộng u2 và 0.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(u2-1)u2
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-(u2-1)u2
Bước 4.2.8.3.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-u2+1u2
Bước 4.2.8.3.8
Nhân -1 với -1.
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-u2+1u2
f-1(cos(arccsc(u)))=1uu2-u2+1u2
Bước 4.2.8.4
Trừ u2 khỏi u2.
f-1(cos(arccsc(u)))=1u0+1u2
Bước 4.2.8.5
Cộng 0 và 1.
f-1(cos(arccsc(u)))=1u1u2
f-1(cos(arccsc(u)))=1u1u2
Bước 4.2.9
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
f-1(cos(arccsc(u)))=1u⋅u2
Bước 4.2.10
Triệt tiêu thừa số chung u.
Bước 4.2.10.1
Đưa u ra ngoài u2.
f-1(cos(arccsc(u)))=1u⋅(u⋅u)
Bước 4.2.10.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(cos(arccsc(u)))=1u⋅(u⋅u)
Bước 4.2.10.3
Viết lại biểu thức.
f-1(cos(arccsc(u)))=u
f-1(cos(arccsc(u)))=u
f-1(cos(arccsc(u)))=u
Bước 4.3
Tính f(f-1(u)).
Bước 4.3.1
Lập hàm hợp.
f(f-1(u))
Bước 4.3.2
Tính f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)) bằng cách thay giá trị của f-1 vào f.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=cos(arccsc(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)))
Bước 4.3.3
Vẽ một hình tam giác trong mặt phẳng với các đỉnh (√(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))2-12,1), (√(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))2-12,0), và gốc tọa độ. Khi đó arccsc(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)) là góc giữa trục x dương và tia bắt đầu tại điểm gốc tọa độ và đi qua (√(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))2-12,1). Do đó, cos(arccsc(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))) là √(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))2-1√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u).
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))2-1√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)
Bước 4.3.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))2-1((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.5
Viết lại 1 ở dạng 12.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))2-12((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.6
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u) và b=1.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)+1)(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7
Rút gọn.
Bước 4.3.7.1
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)+(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√√(1+u)(1-u)+(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3
Viết lại √(1+u)(1-u)+(1+u)(1-u)(1+u)(1-u) ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 4.3.7.3.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √(1+u)(1-u) ở dạng ((1+u)(1-u))12.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√((1+u)(1-u))12+(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.2
Viết lại (1+u)(1-u) ở dạng (((1+u)(1-u))12)2.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√((1+u)(1-u))12+(((1+u)(1-u))12)2(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.3
Giả sử u=((1+u)(1-u))12. Thay u cho tất cả các lần xuất hiện của ((1+u)(1-u))12.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√u+u2(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.4
Đưa u ra ngoài u+u2.
Bước 4.3.7.3.4.1
Nâng u lên lũy thừa 1.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√u+u2(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.4.2
Đưa u ra ngoài u1.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√u⋅1+u2(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.4.3
Đưa u ra ngoài u2.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√u⋅1+u⋅u(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.4.4
Đưa u ra ngoài u⋅1+u⋅u.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√u(1+u)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√u(1+u)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với ((1+u)(1-u))12.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√((1+u)(1-u))12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6
Rút gọn.
Bước 4.3.7.3.6.1
Khai triển (1+u)(1-u) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.3.7.3.6.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1(1-u)+u(1-u))12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1⋅1+1(-u)+u(1-u))12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1⋅1+1(-u)+u⋅1+u(-u))12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1⋅1+1(-u)+u⋅1+u(-u))12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 4.3.7.3.6.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.3.7.3.6.2.1.1
Nhân 1 với 1.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1+1(-u)+u⋅1+u(-u))12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.2.1.2
Nhân -u với 1.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u+u⋅1+u(-u))12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.2.1.3
Nhân u với 1.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u+u+u(-u))12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u+u-u⋅u)12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.2.1.5
Nhân u với u bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.3.7.3.6.2.1.5.1
Di chuyển u.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u+u-(u⋅u))12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.2.1.5.2
Nhân u với u.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u+u-u2)12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u+u-u2)12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u+u-u2)12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.2.2
Cộng -u và u.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1+0-u2)12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.2.3
Cộng 1 và 0.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.3.7.3.6.3.1
Khai triển (1+u)(1-u) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.3.7.3.6.3.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1(1-u)+u(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.3.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1⋅1+1(-u)+u(1-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.3.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1⋅1+1(-u)+u⋅1+u(-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1⋅1+1(-u)+u⋅1+u(-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.3.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 4.3.7.3.6.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.3.7.3.6.3.2.1.1
Nhân 1 với 1.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1+1(-u)+u⋅1+u(-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.3.2.1.2
Nhân -u với 1.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u+u⋅1+u(-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.3.2.1.3
Nhân u với 1.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u+u+u(-u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.3.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u+u-u⋅u)12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.3.2.1.5
Nhân u với u bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.3.7.3.6.3.2.1.5.1
Di chuyển u.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u+u-(u⋅u))12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.3.2.1.5.2
Nhân u với u.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u+u-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u+u-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u+u-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.3.2.2
Cộng -u và u.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1+0-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.3.6.3.2.3
Cộng 1 và 0.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.4
Để viết -1 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với (1+u)(1-u)(1+u)(1-u).
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)-1⋅(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.5
Kết hợp -1 và (1+u)(1-u)(1+u)(1-u).
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u)+-((1+u)(1-u))(1+u)(1-u))((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅√(1+u)(1-u)-((1+u)(1-u))(1+u)(1-u)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.7
Viết lại √(1+u)(1-u)-((1+u)(1-u))(1+u)(1-u) ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 4.3.7.7.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √(1+u)(1-u) ở dạng ((1+u)(1-u))12.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅((1+u)(1-u))12-((1+u)(1-u))(1+u)(1-u)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.7.2
Viết lại (1+u)(1-u) ở dạng (((1+u)(1-u))12)2.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅((1+u)(1-u))12-(((1+u)(1-u))12)2(1+u)(1-u)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.7.3
Giả sử u=((1+u)(1-u))12. Thay u cho tất cả các lần xuất hiện của ((1+u)(1-u))12.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅u-u2(1+u)(1-u)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.7.4
Đưa u ra ngoài u-u2.
Bước 4.3.7.7.4.1
Nâng u lên lũy thừa 1.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅u-u2(1+u)(1-u)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.7.4.2
Đưa u ra ngoài u1.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅u⋅1-u2(1+u)(1-u)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.7.4.3
Đưa u ra ngoài -u2.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅u⋅1+u(-u)(1+u)(1-u)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.7.4.4
Đưa u ra ngoài u⋅1+u(-u).
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅u(1-u)(1+u)(1-u)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅u(1-u)(1+u)(1-u)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.7.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với ((1+u)(1-u))12.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅((1+u)(1-u))12(1-((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.7.6
Rút gọn.
Bước 4.3.7.7.6.1
Khai triển (1+u)(1-u) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.3.7.7.6.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(1(1-u)+u(1-u))12(1-((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.7.6.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(1⋅1+1(-u)+u(1-u))12(1-((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.7.6.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(√(1+u)(1-u)(1+u)(1-u))=√(1-u2)12(1+(1-u2)12)(1+u)(1-u)⋅(1⋅1+1(-u)+u⋅1+u(-u))12(1-((1+u)(1-u))12)(1+u)(1-u)((1+u)(1-u)√(1+u)(1-u))
Bước 4.3.7.7.6.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 4.3.7.7.6.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.3.7.7.6.2.1.1
Nhân với .
Bước 4.3.7.7.6.2.1.2
Nhân với .
Bước 4.3.7.7.6.2.1.3
Nhân với .
Bước 4.3.7.7.6.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 4.3.7.7.6.2.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.3.7.7.6.2.1.5.1
Di chuyển .
Bước 4.3.7.7.6.2.1.5.2
Nhân với .
Bước 4.3.7.7.6.2.2
Cộng và .
Bước 4.3.7.7.6.2.3
Cộng và .
Bước 4.3.7.7.6.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.3.7.7.6.3.1
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.3.7.7.6.3.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.3.7.7.6.3.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.3.7.7.6.3.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.3.7.7.6.3.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 4.3.7.7.6.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.3.7.7.6.3.2.1.1
Nhân với .
Bước 4.3.7.7.6.3.2.1.2
Nhân với .
Bước 4.3.7.7.6.3.2.1.3
Nhân với .
Bước 4.3.7.7.6.3.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 4.3.7.7.6.3.2.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.3.7.7.6.3.2.1.5.1
Di chuyển .
Bước 4.3.7.7.6.3.2.1.5.2
Nhân với .
Bước 4.3.7.7.6.3.2.2
Cộng và .
Bước 4.3.7.7.6.3.2.3
Cộng và .
Bước 4.3.8
Nhân với .
Bước 4.3.9
Kết hợp các số mũ.
Bước 4.3.9.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.3.9.1.1
Di chuyển .
Bước 4.3.9.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.3.9.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.3.9.1.4
Cộng và .
Bước 4.3.9.1.5
Chia cho .
Bước 4.3.9.2
Rút gọn .
Bước 4.3.10
Kết hợp các số mũ.
Bước 4.3.10.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.3.10.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.3.10.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.3.10.4
Cộng và .
Bước 4.3.10.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.3.10.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.3.10.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.3.10.8
Cộng và .
Bước 4.3.11
Rút gọn tử số.
Bước 4.3.11.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.3.11.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 4.3.12
Đưa ra ngoài .
Bước 4.3.13
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.3.13.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.3.13.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.3.13.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.3.14
Đưa ra ngoài .
Bước 4.3.15
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.3.15.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.3.15.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.3.15.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.3.16
Viết lại ở dạng .
Bước 4.3.17
Kết hợp.
Bước 4.3.18
Rút gọn mẫu số.
Bước 4.3.18.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.3.18.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.3.18.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.3.18.4
Cộng và .
Bước 4.3.19
Rút gọn mẫu số.
Bước 4.3.19.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.3.19.1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.3.19.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 4.3.19.1.3
Kết hợp và .
Bước 4.3.19.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.3.19.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.3.19.1.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.3.19.1.5
Rút gọn.
Bước 4.3.19.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.3.19.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.3.19.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.3.19.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.3.19.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 4.3.19.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.3.19.3.1.1
Nhân với .
Bước 4.3.19.3.1.2
Nhân với .
Bước 4.3.19.3.1.3
Nhân với .
Bước 4.3.19.3.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 4.3.19.3.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.3.19.3.1.5.1
Di chuyển .
Bước 4.3.19.3.1.5.2
Nhân với .
Bước 4.3.19.3.2
Cộng và .
Bước 4.3.19.3.3
Cộng và .
Bước 4.3.19.4
Viết lại ở dạng .
Bước 4.3.19.5
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 4.3.20
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.3.20.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.3.20.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.3.20.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.3.20.4
Chia cho .
Bước 4.4
Vì và , nên là hàm ngược của .