Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Hoán đổi vị trí các biến.
Bước 2
Bước 2.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 2.2
Lấy nghịch đảo cotang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm cotang.
Bước 2.3
Lấy arctang nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để tách ra khỏi bên trong arctang.
Bước 2.4
Rút gọn vế trái.
Bước 2.4.1
Rút gọn .
Bước 2.4.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.1.2
Nhân với .
Bước 2.4.1.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 2.4.1.3.1
Nhân với .
Bước 2.4.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4.1.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.4.1.3.5
Cộng và .
Bước 2.4.1.3.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.1.3.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.4.1.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.4.1.3.6.3
Kết hợp và .
Bước 2.4.1.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.4.1.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.4.1.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.4.1.3.6.5
Rút gọn.
Bước 2.4.1.4
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 2.5
Rút gọn vế phải.
Bước 2.5.1
Vẽ một hình tam giác trong mặt phẳng với các đỉnh , , và gốc tọa độ. Khi đó là góc giữa trục x dương và tia bắt đầu tại điểm gốc tọa độ và đi qua . Do đó, là .
Bước 2.6
Nhân chéo.
Bước 2.6.1
Nhân chéo bằng cách đặt tích của tử số ở vế phải và mẫu số ở vế trái bằng với tích của tử số ở vế trái và mẫu số ở vế phải.
Bước 2.6.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.6.2.1
Nhân với .
Bước 2.6.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.6.3.1
Nhân với .
Bước 2.7
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 2.8
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Bước 2.9
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Bước 2.9.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.9.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.9.2.1
Rút gọn .
Bước 2.9.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 2.9.2.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 2.9.2.1.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 2.9.2.1.2.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 2.9.2.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.9.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.9.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.9.2.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.9.2.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.9.2.1.4
Tính số mũ.
Bước 2.9.2.1.5
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.9.2.1.5.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.9.2.1.5.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.9.2.1.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.9.2.1.5.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.9.2.1.6
Rút gọn.
Bước 2.10
Giải tìm .
Bước 2.10.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.10.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 2.10.4
Đặt bằng với .
Bước 2.10.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 2.10.5.1
Đặt bằng với .
Bước 2.10.5.2
Giải để tìm .
Bước 2.10.5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.10.5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 2.10.5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 2.10.5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.10.5.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 2.10.5.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 2.10.5.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.10.5.2.2.3.1
Chuyển âm một từ mẫu số của .
Bước 2.10.5.2.2.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.10.5.2.2.3.3
Nhân với .
Bước 2.10.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 3
Replace with to show the final answer.
Bước 4
Bước 4.1
Tập xác định của hàm ngược là khoảng biến thiên của hàm số ban đầu và ngược lại. Tìm tập xác định và khoảng biến thiên của và rồi so sánh.
Bước 4.2
Tìm tập xác định của .
Bước 4.2.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 4.3
Vì tập xác định của không bằng khoảng biến thiên của , nên không phải là hàm ngược của .
Không có hàm ngược
Không có hàm ngược
Bước 5