Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Hoán đổi vị trí các biến.
Bước 2
Bước 2.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 2.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 2.2.1
Vẽ một hình tam giác trong mặt phẳng với các đỉnh , , và gốc tọa độ. Khi đó là góc giữa trục x dương và tia bắt đầu tại điểm gốc tọa độ và đi qua . Do đó, là .
Bước 2.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 2.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 2.2.2.3
Rút gọn.
Bước 2.2.2.3.1
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 2.2.2.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.2.2.3.3
Nhân với .
Bước 2.2.2.3.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 2.2.2.3.4.1
Nhân với .
Bước 2.2.2.3.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.2.3.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.2.3.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.2.2.3.4.5
Cộng và .
Bước 2.2.2.3.4.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2.3.4.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2.3.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.2.2.3.4.6.3
Kết hợp và .
Bước 2.2.2.3.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.2.2.3.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.2.3.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.2.2.3.4.6.5
Rút gọn.
Bước 2.2.2.3.5
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 2.2.2.3.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.2.2.4
Nhân với .
Bước 2.2.2.5
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 2.2.2.5.1
Nhân với .
Bước 2.2.2.5.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.2.5.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.2.5.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.2.2.5.5
Cộng và .
Bước 2.2.2.5.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2.5.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2.5.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.2.2.5.6.3
Kết hợp và .
Bước 2.2.2.5.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.2.2.5.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.2.5.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.2.2.5.6.5
Rút gọn.
Bước 2.2.2.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.2.2.7
Nhân .
Bước 2.2.2.7.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.2.7.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.2.7.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.2.2.7.4
Cộng và .
Bước 2.2.2.8
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2.8.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2.8.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.2.2.8.3
Kết hợp và .
Bước 2.2.2.8.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.2.2.8.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.2.8.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.2.2.8.5
Rút gọn.
Bước 2.2.2.9
Nhân với .
Bước 2.2.2.10
Rút gọn mẫu số.
Bước 2.2.2.10.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.2.10.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.2.10.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.2.2.10.4
Cộng và .
Bước 2.2.2.11
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2.11.1
Đưa lũy thừa hoàn hảo ra ngoài .
Bước 2.2.2.11.2
Đưa lũy thừa hoàn hảo ra ngoài .
Bước 2.2.2.11.3
Sắp xếp lại phân số .
Bước 2.2.2.12
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 2.2.2.13
Kết hợp và .
Bước 2.2.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 2.2.4
Nhân với .
Bước 2.2.5
Nhân với .
Bước 2.2.6
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 2.2.6.1
Nhân với .
Bước 2.2.6.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.6.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.6.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.2.6.5
Cộng và .
Bước 2.2.6.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2.6.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.2.6.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.2.6.6.3
Kết hợp và .
Bước 2.2.6.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.2.6.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.6.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.2.6.6.5
Rút gọn.
Bước 2.2.7
Nhân với .
Bước 2.2.8
Nhân với .
Bước 2.2.9
Di chuyển .
Bước 2.2.10
Khai triển mẫu số bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.
Bước 2.2.11
Rút gọn.
Bước 2.2.11.1
Trừ khỏi .
Bước 2.2.11.2
Cộng và .
Bước 2.2.11.3
Trừ khỏi .
Bước 2.2.11.4
Cộng và .
Bước 2.2.12
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.2.12.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.12.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.2.13
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.13.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.13.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.13.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.14
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.2.14.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.14.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3
Rút gọn vế trái.
Bước 2.3.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.3.2
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.3.3
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.4
Nhân cả hai vế với .
Bước 2.5
Rút gọn.
Bước 2.5.1
Rút gọn vế trái.
Bước 2.5.1.1
Rút gọn .
Bước 2.5.1.1.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.5.1.1.1.1
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 2.5.1.1.1.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 2.5.1.1.1.2.1
Sắp xếp lại các thừa số trong các số hạng và .
Bước 2.5.1.1.1.2.2
Cộng và .
Bước 2.5.1.1.1.2.3
Cộng và .
Bước 2.5.1.1.1.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.5.1.1.1.3.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.5.1.1.1.3.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.5.1.1.1.3.1.2
Cộng và .
Bước 2.5.1.1.1.3.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.5.1.1.1.3.3
Nhân với .
Bước 2.5.1.1.1.3.4
Nhân với .
Bước 2.5.1.1.1.3.5
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.5.1.1.1.3.6
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.5.1.1.1.3.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.5.1.1.1.3.7.1
Di chuyển .
Bước 2.5.1.1.1.3.7.2
Nhân với .
Bước 2.5.1.1.1.3.8
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.5.1.1.1.3.8.1
Di chuyển .
Bước 2.5.1.1.1.3.8.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.5.1.1.1.3.8.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.5.1.1.1.3.8.4
Cộng và .
Bước 2.5.1.1.1.3.8.5
Chia cho .
Bước 2.5.1.1.1.3.9
Rút gọn .
Bước 2.5.1.1.1.3.10
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.5.1.1.1.3.11
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.5.1.1.1.3.11.1
Di chuyển .
Bước 2.5.1.1.1.3.11.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.5.1.1.1.3.11.3
Cộng và .
Bước 2.5.1.1.1.3.12
Nhân với .
Bước 2.5.1.1.1.4
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 2.5.1.1.1.4.1
Cộng và .
Bước 2.5.1.1.1.4.2
Cộng và .
Bước 2.5.1.1.1.4.3
Trừ khỏi .
Bước 2.5.1.1.1.4.4
Cộng và .
Bước 2.5.1.1.1.4.5
Trừ khỏi .
Bước 2.5.1.1.1.4.6
Cộng và .
Bước 2.5.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.5.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.5.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.5.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.5.2.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.6
Giải tìm .
Bước 2.6.1
Lấy mũ lũy thừa hai vế để khử mũ phân số vế bên trái.
Bước 2.6.2
Rút gọn biểu thức mũ.
Bước 2.6.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 2.6.2.1.1
Rút gọn .
Bước 2.6.2.1.1.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.6.2.1.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.6.2.1.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.6.2.1.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.6.2.1.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.6.2.1.1.2
Rút gọn.
Bước 2.6.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.6.2.2.1
Rút gọn .
Bước 2.6.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 2.6.2.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.6.3
Giải tìm .
Bước 2.6.3.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.6.3.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 2.6.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 2.6.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.6.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.6.3.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.6.3.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 2.6.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.6.3.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.3.2.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 2.6.3.2.3.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.3.2.3.1.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.6.3.2.3.1.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.3.2.3.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.6.3.2.3.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.6.3.2.3.1.1.2.4
Chia cho .
Bước 2.6.3.2.3.1.2
Chia cho .
Bước 2.6.3.3
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 2.6.3.4
Rút gọn .
Bước 2.6.3.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.3.4.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.3.4.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.3.4.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.3.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.6.3.4.3
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 2.6.3.4.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.6.3.4.4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.6.3.4.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.6.3.4.4.3
Thêm các dấu ngoặc đơn.
Bước 2.6.3.4.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 2.6.3.4.6
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 2.6.3.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 2.6.3.5.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 2.6.3.5.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 2.6.3.5.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 3
Replace with to show the final answer.
Bước 4
Bước 4.1
Tập xác định của hàm ngược là khoảng biến thiên của hàm số ban đầu và ngược lại. Tìm tập xác định và khoảng biến thiên của và rồi so sánh.
Bước 4.2
Tìm tập xác định của .
Bước 4.2.1
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 4.2.2
Giải tìm .
Bước 4.2.2.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4.2.2.2
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 4.2.2.2.1
Đặt bằng với .
Bước 4.2.2.2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2.2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 4.2.2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 4.2.2.3.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2.2.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 4.2.2.5
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 4.2.2.6
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 4.2.2.6.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 4.2.2.6.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 4.2.2.6.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 4.2.2.6.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 4.2.2.6.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 4.2.2.6.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 4.2.2.6.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 4.2.2.6.2.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 4.2.2.6.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 4.2.2.6.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 4.2.2.6.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 4.2.2.6.3.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 4.2.2.6.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Bước 4.2.2.7
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
hoặc
Bước 4.2.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 4.3
Vì tập xác định của không bằng khoảng biến thiên của , nên không phải là hàm ngược của .
Không có hàm ngược
Không có hàm ngược
Bước 5