Lượng giác Ví dụ

cot(x)cot(x)
Bước 1
Hoán đổi vị trí các biến.
x=cot(y)x=cot(y)
Bước 2
Giải tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Viết lại phương trình ở dạng cot(y)=xcot(y)=x.
cot(y)=xcot(y)=x
Bước 2.2
Lấy nghịch đảo cotang của cả hai vế của phương trình để trích xuất yy từ trong hàm cotang.
y=arccot(x)y=arccot(x)
Bước 2.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=arccot(x)y=arccot(x)
y=arccot(x)y=arccot(x)
Bước 3
Replace yy with f-1(x)f1(x) to show the final answer.
f-1(x)=arccot(x)f1(x)=arccot(x)
Bước 4
Kiểm tra xem f-1(x)=arccot(x)f1(x)=arccot(x) có là hàm ngược của f(x)=cot(x)f(x)=cot(x) không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Để kiểm tra có phải là hàm ngược không, ta kiểm tra xem f-1(f(x))=xf1(f(x))=xf(f-1(x))=xf(f1(x))=x không.
Bước 4.2
Tính f-1(f(x))f1(f(x)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Lập hàm hợp.
f-1(f(x))f1(f(x))
Bước 4.2.2
Tính f-1(cot(x))f1(cot(x)) bằng cách thay giá trị của ff vào f-1f1.
f-1(cot(x))=arccot(cot(x))f1(cot(x))=arccot(cot(x))
f-1(cot(x))=arccot(cot(x))f1(cot(x))=arccot(cot(x))
Bước 4.3
Tính f(f-1(x))f(f1(x)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Lập hàm hợp.
f(f-1(x))f(f1(x))
Bước 4.3.2
Tính f(arccot(x))f(arccot(x)) bằng cách thay giá trị của f-1f1 vào ff.
f(arccot(x))=cot(arccot(x))f(arccot(x))=cot(arccot(x))
Bước 4.3.3
The functions cotangent and arccotangent are inverses.
f(arccot(x))=xf(arccot(x))=x
f(arccot(x))=xf(arccot(x))=x
Bước 4.4
f-1(f(x))=xf1(f(x))=xf(f-1(x))=xf(f1(x))=x, nên f-1(x)=arccot(x)f1(x)=arccot(x) là hàm ngược của f(x)=cot(x)f(x)=cot(x).
f-1(x)=arccot(x)f1(x)=arccot(x)
f-1(x)=arccot(x)f1(x)=arccot(x)
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]  x2  12  π  xdx