Lượng giác Ví dụ

Giải x 8sin(x)cos(x)=sin(4x)
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Rút gọn vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.2
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho sin.
Bước 2.1.3
Nhân với .
Bước 2.1.4
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 2.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.1.6
Nhân với .
Bước 2.1.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.7.1
Di chuyển .
Bước 2.1.7.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.7.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.1.7.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.1.7.3
Cộng .
Bước 2.1.8
Nhân với .
Bước 2.1.9
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.1.10
Nhân với .
Bước 2.1.11
Nhân với .
Bước 2.1.12
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 2.2
Trừ khỏi .
Bước 3
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 5.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 5.2.3
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 5.2.4
Trừ khỏi .
Bước 5.2.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 5.2.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 5.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 5.2.5.4
Chia cho .
Bước 5.2.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Đặt bằng với .
Bước 6.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 6.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 6.2.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 6.2.4
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 6.2.4.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.2.1
Kết hợp .
Bước 6.2.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 6.2.4.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.3.1
Nhân với .
Bước 6.2.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 6.2.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 6.2.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 6.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 6.2.5.4
Chia cho .
Bước 6.2.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 7
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Đặt bằng với .
Bước 7.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 7.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 7.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 7.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 7.2.3
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 7.2.4
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.1
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 7.2.4.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 7.2.4.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 7.2.4.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 7.2.4.4
Viết lại ở dạng .
Bước 7.2.4.5
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 7.2.4.6
Nhân với .
Bước 7.2.4.7
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.7.1
Nhân với .
Bước 7.2.4.7.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.2.4.7.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.2.4.7.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 7.2.4.7.5
Cộng .
Bước 7.2.4.7.6
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.7.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 7.2.4.7.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 7.2.4.7.6.3
Kết hợp .
Bước 7.2.4.7.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.7.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.2.4.7.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 7.2.4.7.6.5
Tính số mũ.
Bước 7.2.4.8
Kết hợp .
Bước 7.2.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.5.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 7.2.5.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 7.2.5.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 7.2.6
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 7.2.7
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.7.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 7.2.7.2
Sin nghịch đảo của không xác định.
Không xác định
Không xác định
Bước 7.2.8
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.8.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 7.2.8.2
Sin nghịch đảo của không xác định.
Không xác định
Không xác định
Bước 7.2.9
Liệt kê tất cả các đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 8
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 9
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên