Lượng giác Ví dụ

Vẽ Đồ Thị y=-2+2/3*tan(3/4x-pi)
Bước 1
Tìm các tiệm cận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Đối với bất kỳ , các tiệm cận đứng xảy ra tại , trong đó là một số nguyên. Sử dụng chu kì cơ bản cho , , để tìm các tiệm cận đứng cho . Đặt phần bên trong của hàm tang, , cho bằng để tìm nơi tiệm cận đứng xảy ra cho .
Bước 1.2
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.1.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.2.1.3
Kết hợp .
Bước 1.2.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.2.1.5
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1.5.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.2.1.5.2
Cộng .
Bước 1.2.2
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 1.2.3
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.3.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.3.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.3.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.3.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.3.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.2.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.3.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.3.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.3.2.1.2
Kết hợp .
Bước 1.3
Đặt phần bên trong hàm tang bằng .
Bước 1.4
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.4.1.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.4.1.3
Kết hợp .
Bước 1.4.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.4.1.5
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.5.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.4.1.5.2
Cộng .
Bước 1.4.2
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 1.4.3
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.1.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.3.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.3.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.1.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.3.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.3.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.3.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.2.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.3.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.3.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.3.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.2.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.3.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.3.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.5
Chu kỳ cơ bản cho sẽ xảy ra tại , nơi là các tiệm cận đứng.
Bước 1.6
Tìm chu kỳ để tìm nơi các tiệm cận đứng tồn tại.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.6.1
xấp xỉ , là một số dương, nên ta loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
Bước 1.6.2
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 1.6.3
Kết hợp .
Bước 1.6.4
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.7
Các tiệm cận đứng cho xảy ra tại , và mỗi , trong đó là một số nguyên.
Bước 1.8
Tang chỉ có các tiệm cận đứng.
Không có các tiệm cận ngang
Không có các tiệm cận xiên
Các tiệm cận đứng: nơi là một số nguyên
Không có các tiệm cận ngang
Không có các tiệm cận xiên
Các tiệm cận đứng: nơi là một số nguyên
Bước 2
Viết lại biểu thức ở dạng .
Bước 3
Sử dụng dạng để tìm các biến được sử dụng để tìm biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, và sự dịch chuyển dọc.
Bước 4
Vì đồ thị của hàm không có giá trị cực đại hoặc cực tiểu, nên không có giá trị nào cho biên độ.
Biên độ: Không có
Bước 5
Tìm chu kỳ bằng công thức .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 5.1.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 5.1.3
xấp xỉ , là một số dương, nên ta loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
Bước 5.1.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 5.1.5
Kết hợp .
Bước 5.1.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 5.2
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 5.2.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 5.2.3
xấp xỉ , là một số dương, nên ta loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
Bước 5.2.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 5.2.5
Kết hợp .
Bước 5.2.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 5.3
Chu kỳ của phép cộng/phép trừ của các hàm lượng giác là giá trị cực đại của các chu kỳ riêng lẻ.
Bước 6
Tìm độ lệch pha bằng công thức .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Độ lệch pha của hàm số có thể được tính từ .
Độ lệch pha:
Bước 6.2
Thay thế các giá trị của vào phương trình cho độ lệch pha.
Độ lệch pha:
Bước 6.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Độ lệch pha:
Bước 6.4
Kết hợp .
Độ lệch pha:
Bước 6.5
Di chuyển sang phía bên trái của .
Độ lệch pha:
Độ lệch pha:
Bước 7
Liệt kê các tính chất của hàm lượng giác.
Biên độ: Không có
Chu kỳ:
Độ lệch pha: ( sang bên phải)
Dịch chuyển dọc:
Bước 8
Hàm lượng giác có thể được vẽ đồ thị bằng biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, sự dịch chuyển dọc và các điểm.
Các tiệm cận đứng: nơi là một số nguyên
Biên độ: Không có
Chu kỳ:
Độ lệch pha: ( sang bên phải)
Dịch chuyển dọc:
Bước 9