Lượng giác Ví dụ

Quy đổi sang Dạng Lượng Giác -4-4i căn bậc hai của 3+4i-4 căn bậc hai của 3
-4-4i3+4i-4344i3+4i43
Bước 1
Sắp xếp lại -4-4i3+4i-43.
-43-4-4i3+4i
Bước 2
Đây là dạng lượng giác của một số phức trong đó |z| là mô-đun và θ là góc được tạo trên mặt phẳng phức.
z=a+bi=|z|(cos(θ)+isin(θ))
Bước 3
Mô-đun của một số phức là khoảng cách từ gốc tọa độ trên mặt phẳng phức.
|z|=a2+b2 trong đó z=a+bi
Bước 4
Thay các giá trị thực tế của a=-43b=-4.
|z|=(-4)2+(-43)2
Bước 5
Tìm |z|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Nâng -4 lên lũy thừa 2.
|z|=16+(-43)2
Bước 5.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho -43.
|z|=16+(-4)232
Bước 5.1.3
Nâng -4 lên lũy thừa 2.
|z|=16+1632
|z|=16+1632
Bước 5.2
Viết lại 32 ở dạng 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 3 ở dạng 312.
|z|=16+16(312)2
Bước 5.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
|z|=16+163122
Bước 5.2.3
Kết hợp 122.
|z|=16+16322
Bước 5.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
|z|=16+16322
Bước 5.2.4.2
Viết lại biểu thức.
|z|=16+163
|z|=16+163
Bước 5.2.5
Tính số mũ.
|z|=16+163
|z|=16+163
Bước 5.3
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Nhân 16 với 3.
|z|=16+48
Bước 5.3.2
Cộng 1648.
|z|=64
Bước 5.3.3
Viết lại 64 ở dạng 82.
|z|=82
Bước 5.3.4
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
|z|=8
|z|=8
|z|=8
Bước 6
Góc của điểm trên mặt phẳng phức là nghịch đảo tang của phần phức trên phần thực.
θ=arctan(-4-43)
Bước 7
Vì tang nghịch đảo của -4-43 tạo ra một góc trong góc phần tư thứ ba, giá trị của góc là 7π6.
θ=7π6
Bước 8
Thay các giá trị của θ=7π6|z|=8.
8(cos(7π6)+isin(7π6))
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]