Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 1.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 2
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 3
Bước 3.1
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Bước 3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 3.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.3.1
Chia cho .
Bước 3.4
Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 3.5
Giải tìm .
Bước 3.5.1
Cộng và .
Bước 3.5.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 3.5.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 3.5.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.5.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.5.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.5.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 3.6
Tìm chu kỳ của .
Bước 3.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 3.6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 3.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 3.7
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Bước 3.8
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
Bước 3.9
Tìm tập xác định của .
Bước 3.9.1
Đặt đối số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
, cho mọi số nguyên
Bước 3.9.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 3.9.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 3.9.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.9.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.9.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.9.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 3.9.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.9.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.9.2.3.1.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 3.9.2.3.1.2
Nhân .
Bước 3.9.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 3.9.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 3.9.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
, đối với bất kỳ số nguyên nào
, đối với bất kỳ số nguyên nào
Bước 3.10
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 3.11
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 3.11.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 3.11.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 3.11.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 3.11.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 3.11.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 3.11.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 3.11.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 3.11.2.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 3.11.3
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Bước 3.12
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 4
Đặt đối số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
, cho mọi số nguyên
Bước 5
Bước 5.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.3.1.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 5.3.1.2
Nhân .
Bước 5.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 5.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 6
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 7
Xác định tập xác định và khoảng biến thiên.
Tập xác định:
Khoảng biến thiên:
Bước 8