Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
1-cos(x)1+cos(x)=(cot(x)-csc(x))21−cos(x)1+cos(x)=(cot(x)−csc(x))2
Bước 1
Bắt đầu ở phía bên phải.
(cot(x)-csc(x))2
Bước 2
Bước 2.1
Viết cot(x) ở dạng sin và cosin bằng đẳng thức thương số.
(cos(x)sin(x)-csc(x))2
Bước 2.2
Áp dụng đẳng thức nghịch đảo cho csc(x).
(cos(x)sin(x)-1sin(x))2
Bước 2.3
Rút gọn.
Bước 2.3.1
Viết lại (cos(x)sin(x)-1sin(x))2 ở dạng (cos(x)sin(x)-1sin(x))(cos(x)sin(x)-1sin(x)).
(cos(x)sin(x)-1sin(x))(cos(x)sin(x)-1sin(x))
Bước 2.3.2
Khai triển (cos(x)sin(x)-1sin(x))(cos(x)sin(x)-1sin(x)) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.3.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
cos(x)sin(x)(cos(x)sin(x)-1sin(x))-1sin(x)(cos(x)sin(x)-1sin(x))
Bước 2.3.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
cos(x)sin(x)⋅cos(x)sin(x)+cos(x)sin(x)(-1sin(x))-1sin(x)(cos(x)sin(x)-1sin(x))
Bước 2.3.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
cos(x)sin(x)⋅cos(x)sin(x)+cos(x)sin(x)(-1sin(x))-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
cos(x)sin(x)⋅cos(x)sin(x)+cos(x)sin(x)(-1sin(x))-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.3.1.1
Nhân cos(x)sin(x)⋅cos(x)sin(x).
Bước 2.3.3.1.1.1
Nhân cos(x)sin(x) với cos(x)sin(x).
cos(x)cos(x)sin(x)sin(x)+cos(x)sin(x)(-1sin(x))-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.1.2
Nâng cos(x) lên lũy thừa 1.
cos(x)1cos(x)sin(x)sin(x)+cos(x)sin(x)(-1sin(x))-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.1.3
Nâng cos(x) lên lũy thừa 1.
cos(x)1cos(x)1sin(x)sin(x)+cos(x)sin(x)(-1sin(x))-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.1.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
cos(x)1+1sin(x)sin(x)+cos(x)sin(x)(-1sin(x))-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.1.5
Cộng 1 và 1.
cos(x)2sin(x)sin(x)+cos(x)sin(x)(-1sin(x))-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.1.6
Nâng sin(x) lên lũy thừa 1.
cos(x)2sin(x)1sin(x)+cos(x)sin(x)(-1sin(x))-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.1.7
Nâng sin(x) lên lũy thừa 1.
cos(x)2sin(x)1sin(x)1+cos(x)sin(x)(-1sin(x))-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.1.8
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
cos(x)2sin(x)1+1+cos(x)sin(x)(-1sin(x))-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.1.9
Cộng 1 và 1.
cos(x)2sin(x)2+cos(x)sin(x)(-1sin(x))-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
cos(x)2sin(x)2+cos(x)sin(x)(-1sin(x))-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.2
Nhân cos(x)sin(x)(-1sin(x)).
Bước 2.3.3.1.2.1
Nhân cos(x)sin(x) với 1sin(x).
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)sin(x)-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.2.2
Nâng sin(x) lên lũy thừa 1.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)1sin(x)-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.2.3
Nâng sin(x) lên lũy thừa 1.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)1sin(x)1-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)1+1-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.2.5
Cộng 1 và 1.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-1sin(x)⋅cos(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.3
Nhân -1sin(x)⋅cos(x)sin(x).
Bước 2.3.3.1.3.1
Nhân cos(x)sin(x) với 1sin(x).
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.3.2
Nâng sin(x) lên lũy thừa 1.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)1sin(x)-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.3.3
Nâng sin(x) lên lũy thừa 1.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)1sin(x)1-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)1+1-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.3.5
Cộng 1 và 1.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)2-1sin(x)(-1sin(x))
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)2-1sin(x)(-1sin(x))
Bước 2.3.3.1.4
Nhân -1sin(x)(-1sin(x)).
Bước 2.3.3.1.4.1
Nhân -1 với -1.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)2+11sin(x)1sin(x)
Bước 2.3.3.1.4.2
Nhân 1sin(x) với 1.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)2+1sin(x)⋅1sin(x)
Bước 2.3.3.1.4.3
Nhân 1sin(x) với 1sin(x).
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)2+1sin(x)sin(x)
Bước 2.3.3.1.4.4
Nâng sin(x) lên lũy thừa 1.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)2+1sin(x)1sin(x)
Bước 2.3.3.1.4.5
Nâng sin(x) lên lũy thừa 1.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)2+1sin(x)1sin(x)1
Bước 2.3.3.1.4.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)2+1sin(x)1+1
Bước 2.3.3.1.4.7
Cộng 1 và 1.
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)2+1sin(x)2
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)2+1sin(x)2
cos(x)2sin(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)2+1sin(x)2
Bước 2.3.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
cos(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)2+1sin(x)2
cos(x)2-cos(x)sin(x)2-cos(x)sin(x)2+1sin(x)2
Bước 2.3.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
cos(x)2-cos(x)-cos(x)+1sin(x)2
Bước 2.3.5
Trừ cos(x) khỏi -cos(x).
cos(x)2-2cos(x)+1sin(x)2
Bước 2.3.6
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
(cos(x)-1)2sin2(x)
(cos(x)-1)2sin2(x)
Bước 2.4
Rút gọn.
Bước 2.4.1
Viết lại (cos(x)-1)2 ở dạng (cos(x)-1)(cos(x)-1).
(cos(x)-1)(cos(x)-1)sin2(x)
Bước 2.4.2
Khai triển (cos(x)-1)(cos(x)-1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.4.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
cos(x)(cos(x)-1)-1(cos(x)-1)sin2(x)
Bước 2.4.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
cos(x)cos(x)+cos(x)⋅-1-1(cos(x)-1)sin2(x)
Bước 2.4.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
cos(x)cos(x)+cos(x)⋅-1-1cos(x)-1⋅-1sin2(x)
cos(x)cos(x)+cos(x)⋅-1-1cos(x)-1⋅-1sin2(x)
Bước 2.4.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
cos2(x)-2cos(x)+1sin2(x)
cos2(x)-2cos(x)+1sin2(x)
cos2(x)-2cos(x)+1sin2(x)
Bước 3
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
(cos(x)-1)2sin2(x)
Bước 4
Áp dụng đẳng thức Pytago đảo.
(cos(x)-1)21-cos2(x)
Bước 5
Bước 5.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 5.1.1
Viết lại 1 ở dạng 12.
(cos(x)-1)212-cos(x)2
Bước 5.1.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=1 và b=cos(x).
(cos(x)-1)2(1+cos(x))(1-cos(x))
(cos(x)-1)2(1+cos(x))(1-cos(x))
Bước 5.2
Triệt tiêu thừa số chung của (cos(x)-1)2 và 1-cos(x).
1-cos(x)1+cos(x)
1-cos(x)1+cos(x)
Bước 6
Vì hai vế đã được chứng minh là tương đương, nên phương trình là một đẳng thức.
1-cos(x)1+cos(x)=(cot(x)-csc(x))2 là một đẳng thức