Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
cot(π2-x)cos(x)cot(π2−x)cos(x)
Bước 1
Áp dụng công thức hiệu của góc.
cot(π2)cot(x)+1cot(x)-cot(π2)cos(x)cot(π2)cot(x)+1cot(x)−cot(π2)cos(x)
Bước 2
Bước 2.1
Giá trị chính xác của cot(π2)cot(π2) là 00.
0cot(x)+1cot(x)-cot(π2)cos(x)0cot(x)+1cot(x)−cot(π2)cos(x)
Bước 2.2
Viết lại cot(x)cot(x) theo sin và cosin.
0cos(x)sin(x)+1cot(x)-cot(π2)cos(x)0cos(x)sin(x)+1cot(x)−cot(π2)cos(x)
Bước 2.3
Nhân 00 với cos(x)sin(x)cos(x)sin(x).
0+1cot(x)-cot(π2)cos(x)0+1cot(x)−cot(π2)cos(x)
Bước 2.4
Cộng 00 và 11.
1cot(x)-cot(π2)cos(x)1cot(x)−cot(π2)cos(x)
1cot(x)-cot(π2)cos(x)1cot(x)−cot(π2)cos(x)
Bước 3
Bước 3.1
Viết lại cot(x)cot(x) theo sin và cosin.
1cos(x)sin(x)-cot(π2)cos(x)1cos(x)sin(x)−cot(π2)cos(x)
Bước 3.2
Giá trị chính xác của cot(π2)cot(π2) là 00.
1cos(x)sin(x)-0cos(x)1cos(x)sin(x)−0cos(x)
Bước 3.3
Nhân -1−1 với 00.
1cos(x)sin(x)+0cos(x)1cos(x)sin(x)+0cos(x)
Bước 3.4
Cộng cos(x)sin(x)cos(x)sin(x) và 00.
1cos(x)sin(x)cos(x)1cos(x)sin(x)cos(x)
1cos(x)sin(x)cos(x)1cos(x)sin(x)cos(x)
Bước 4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
1sin(x)cos(x)cos(x)1sin(x)cos(x)cos(x)
Bước 5
Nhân sin(x)cos(x)sin(x)cos(x) với 11.
sin(x)cos(x)cos(x)sin(x)cos(x)cos(x)
Bước 6
Bước 6.1
Triệt tiêu thừa số chung.
sin(x)cos(x)cos(x)
Bước 6.2
Viết lại biểu thức.
sin(x)
sin(x)