Lượng giác Ví dụ

Tìm Giá Trị Chính Xác cot(-330)
cot(-330)cot(330)
Bước 1
Viết lại -330330 dưới dạng một góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết được chia cho 22.
cot(-6602)cot(6602)
Bước 2
Áp dụng đẳng thức nghịch đảo.
1tan(-6602)1tan(6602)
Bước 3
Áp dụng đẳng thức góc chia đôi cho tang.
1±1-cos(-660)1+cos(-660)1±1cos(660)1+cos(660)
Bước 4
Thay đổi ++ thành ±± vì cotang dương trong góc phần tư thứ nhất.
11-cos(-660)1+cos(-660)11cos(660)1+cos(660)
Bước 5
Rút gọn 11-cos(-660)1+cos(-660)11cos(660)1+cos(660).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Cộng một số vòng quay của 360360° cho đến khi góc ở giữa 00° và 360360°.
11-cos(60)1+cos(-660)11cos(60)1+cos(660)
Bước 5.1.2
Giá trị chính xác của cos(60)cos(60)1212.
11-121+cos(-660)11121+cos(660)
Bước 5.1.3
Viết 11 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
122-121+cos(-660)122121+cos(660)
Bước 5.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
12-121+cos(-660)12121+cos(660)
Bước 5.1.5
Trừ 11 khỏi 22.
1121+cos(-660)1121+cos(660)
1121+cos(-660)1121+cos(660)
Bước 5.2
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Cộng một số vòng quay của 360360° cho đến khi góc ở giữa 00° và 360360°.
1121+cos(60)1121+cos(60)
Bước 5.2.2
Giá trị chính xác của cos(60)cos(60)1212.
1121+121121+12
Bước 5.2.3
Viết 11 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
11222+1211222+12
Bước 5.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
1122+121122+12
Bước 5.2.5
Cộng 2211.
1123211232
1123211232
Bước 5.3
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
1122311223
Bước 5.3.2
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
11223
Bước 5.3.2.2
Viết lại biểu thức.
113
113
Bước 5.3.3
Viết lại 13 ở dạng 13.
113
Bước 5.3.4
Bất cứ nghiệm nào của 1 đều là 1.
113
Bước 5.3.5
Nhân 13 với 33.
11333
Bước 5.3.6
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.6.1
Nhân 13 với 33.
1333
Bước 5.3.6.2
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
13313
Bước 5.3.6.3
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
133131
Bước 5.3.6.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
1331+1
Bước 5.3.6.5
Cộng 11.
1332
Bước 5.3.6.6
Viết lại 32 ở dạng 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.6.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 3 ở dạng 312.
13(312)2
Bước 5.3.6.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
133122
Bước 5.3.6.6.3
Kết hợp 122.
13322
Bước 5.3.6.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.6.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
13322
Bước 5.3.6.6.4.2
Viết lại biểu thức.
1331
1331
Bước 5.3.6.6.5
Tính số mũ.
133
133
133
133
Bước 5.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
133
Bước 5.5
Nhân 33 với 1.
33
Bước 5.6
Nhân 33 với 33.
3333
Bước 5.7
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.7.1
Nhân 33 với 33.
3333
Bước 5.7.2
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
33313
Bước 5.7.3
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
333131
Bước 5.7.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
3331+1
Bước 5.7.5
Cộng 11.
3332
Bước 5.7.6
Viết lại 32 ở dạng 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.7.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 3 ở dạng 312.
33(312)2
Bước 5.7.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
333122
Bước 5.7.6.3
Kết hợp 122.
33322
Bước 5.7.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.7.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
33322
Bước 5.7.6.4.2
Viết lại biểu thức.
3331
3331
Bước 5.7.6.5
Tính số mũ.
333
333
333
Bước 5.8
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.8.1
Triệt tiêu thừa số chung.
333
Bước 5.8.2
Chia 3 cho 1.
3
3
3
Bước 6
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
3
Dạng thập phân:
1.73205080
 [x2  12  π  xdx ]