Lượng giác Ví dụ

Giải x 4cos(x)^3=4cos(x)
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.3
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 2.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đặt bằng với .
Bước 4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 4.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 4.2.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 4.2.4
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.2.4.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.4.2.1
Kết hợp .
Bước 4.2.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.2.4.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.4.3.1
Nhân với .
Bước 4.2.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 4.2.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 4.2.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 4.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 4.2.5.4
Chia cho .
Bước 4.2.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.2.2
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 5.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.1
Giá trị chính xác của .
Bước 5.2.4
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 5.2.5
Trừ khỏi .
Bước 5.2.6
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 5.2.6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 5.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 5.2.6.4
Chia cho .
Bước 5.2.7
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Đặt bằng với .
Bước 6.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2.2
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 6.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.1
Giá trị chính xác của .
Bước 6.2.4
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 6.2.5
Trừ khỏi .
Bước 6.2.6
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 6.2.6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 6.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 6.2.6.4
Chia cho .
Bước 6.2.7
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 8
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên