Lượng giác Ví dụ

Rút gọn cos(60)^2+sec(150)^2+csc(225)^2
cos2(60)+sec2(150)+csc2(225)
Bước 1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Giá trị chính xác của cos(60)12.
(12)2+sec2(150)+csc2(225)
Bước 1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 12.
1222+sec2(150)+csc2(225)
Bước 1.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
122+sec2(150)+csc2(225)
Bước 1.4
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
14+sec2(150)+csc2(225)
Bước 1.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì secant âm trong góc phần tư thứ hai.
14+(-sec(30))2+csc2(225)
Bước 1.6
Giá trị chính xác của sec(30)23.
14+(-23)2+csc2(225)
Bước 1.7
Nhân 23 với 33.
14+(-(2333))2+csc2(225)
Bước 1.8
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.8.1
Nhân 23 với 33.
14+(-2333)2+csc2(225)
Bước 1.8.2
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
14+(-23313)2+csc2(225)
Bước 1.8.3
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
14+(-233131)2+csc2(225)
Bước 1.8.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
14+(-2331+1)2+csc2(225)
Bước 1.8.5
Cộng 11.
14+(-2332)2+csc2(225)
Bước 1.8.6
Viết lại 32 ở dạng 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.8.6.1
Sử dụng axn=axn để viết lại 3 ở dạng 312.
14+(-23(312)2)2+csc2(225)
Bước 1.8.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
14+(-233122)2+csc2(225)
Bước 1.8.6.3
Kết hợp 122.
14+(-23322)2+csc2(225)
Bước 1.8.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.8.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
14+(-23322)2+csc2(225)
Bước 1.8.6.4.2
Viết lại biểu thức.
14+(-2331)2+csc2(225)
14+(-2331)2+csc2(225)
Bước 1.8.6.5
Tính số mũ.
14+(-233)2+csc2(225)
14+(-233)2+csc2(225)
14+(-233)2+csc2(225)
Bước 1.9
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.9.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -233.
14+(-1)2(233)2+csc2(225)
Bước 1.9.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 233.
14+(-1)2(23)232+csc2(225)
Bước 1.9.3
Áp dụng quy tắc tích số cho 23.
14+(-1)2223232+csc2(225)
14+(-1)2223232+csc2(225)
Bước 1.10
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
14+1223232+csc2(225)
Bước 1.11
Nhân 223232 với 1.
14+223232+csc2(225)
Bước 1.12
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.12.1
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
14+43232+csc2(225)
Bước 1.12.2
Viết lại 32 ở dạng 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.12.2.1
Sử dụng axn=axn để viết lại 3 ở dạng 312.
14+4(312)232+csc2(225)
Bước 1.12.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
14+4312232+csc2(225)
Bước 1.12.2.3
Kết hợp 122.
14+432232+csc2(225)
Bước 1.12.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.12.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
14+432232+csc2(225)
Bước 1.12.2.4.2
Viết lại biểu thức.
14+43132+csc2(225)
14+43132+csc2(225)
Bước 1.12.2.5
Tính số mũ.
14+4332+csc2(225)
14+4332+csc2(225)
14+4332+csc2(225)
Bước 1.13
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
14+439+csc2(225)
Bước 1.14
Nhân 4 với 3.
14+129+csc2(225)
Bước 1.15
Triệt tiêu thừa số chung của 129.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.15.1
Đưa 3 ra ngoài 12.
14+3(4)9+csc2(225)
Bước 1.15.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.15.2.1
Đưa 3 ra ngoài 9.
14+3433+csc2(225)
Bước 1.15.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
14+3433+csc2(225)
Bước 1.15.2.3
Viết lại biểu thức.
14+43+csc2(225)
14+43+csc2(225)
14+43+csc2(225)
Bước 1.16
Apply the reference angle by finding the angle with equivalent trig values in the first quadrant. Make the expression negative because cosecant is negative in the third quadrant.
14+43+(-csc(45))2
Bước 1.17
Giá trị chính xác của csc(45)2.
14+43+(-2)2
Bước 1.18
Áp dụng quy tắc tích số cho -2.
14+43+(-1)222
Bước 1.19
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
14+43+122
Bước 1.20
Nhân 22 với 1.
14+43+22
Bước 1.21
Viết lại 22 ở dạng 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.21.1
Sử dụng axn=axn để viết lại 2 ở dạng 212.
14+43+(212)2
Bước 1.21.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
14+43+2122
Bước 1.21.3
Kết hợp 122.
14+43+222
Bước 1.21.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.21.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
14+43+222
Bước 1.21.4.2
Viết lại biểu thức.
14+43+21
14+43+21
Bước 1.21.5
Tính số mũ.
14+43+2
14+43+2
14+43+2
Bước 2
Tìm mẫu số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Nhân 14 với 33.
1433+43+2
Bước 2.2
Nhân 14 với 33.
343+43+2
Bước 2.3
Nhân 43 với 44.
343+4344+2
Bước 2.4
Nhân 43 với 44.
343+4434+2
Bước 2.5
Viết 2 ở dạng một phân số với mẫu số 1.
343+4434+21
Bước 2.6
Nhân 21 với 1212.
343+4434+211212
Bước 2.7
Nhân 21 với 1212.
343+4434+21212
Bước 2.8
Sắp xếp lại các thừa số của 43.
334+4434+21212
Bước 2.9
Nhân 3 với 4.
312+4434+21212
Bước 2.10
Nhân 3 với 4.
312+4412+21212
312+4412+21212
Bước 3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
3+44+21212
Bước 4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân 4 với 4.
3+16+21212
Bước 4.2
Nhân 2 với 12.
3+16+2412
3+16+2412
Bước 5
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Cộng 316.
19+2412
Bước 5.2
Cộng 1924.
4312
4312
Bước 6
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
4312
Dạng thập phân:
3.583
Dạng hỗn số:
3712
 [x2  12  π  xdx ]