Lượng giác Ví dụ

Rút gọn cos(60)^2+sec(150)^2+csc(225)^2
Bước 1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Giá trị chính xác của .
Bước 1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì secant âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 1.6
Giá trị chính xác của .
Bước 1.7
Nhân với .
Bước 1.8
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.8.1
Nhân với .
Bước 1.8.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.8.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.8.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.8.5
Cộng .
Bước 1.8.6
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.8.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.8.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.8.6.3
Kết hợp .
Bước 1.8.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.8.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.8.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.8.6.5
Tính số mũ.
Bước 1.9
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.9.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.9.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.9.3
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.10
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.11
Nhân với .
Bước 1.12
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.12.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.12.2
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.12.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.12.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.12.2.3
Kết hợp .
Bước 1.12.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.12.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.12.2.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.12.2.5
Tính số mũ.
Bước 1.13
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.14
Nhân với .
Bước 1.15
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.15.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.15.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.15.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.15.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.15.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.16
Apply the reference angle by finding the angle with equivalent trig values in the first quadrant. Make the expression negative because cosecant is negative in the third quadrant.
Bước 1.17
Giá trị chính xác của .
Bước 1.18
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.19
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.20
Nhân với .
Bước 1.21
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.21.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.21.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.21.3
Kết hợp .
Bước 1.21.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.21.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.21.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.21.5
Tính số mũ.
Bước 2
Tìm mẫu số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Nhân với .
Bước 2.2
Nhân với .
Bước 2.3
Nhân với .
Bước 2.4
Nhân với .
Bước 2.5
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 2.6
Nhân với .
Bước 2.7
Nhân với .
Bước 2.8
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 2.9
Nhân với .
Bước 2.10
Nhân với .
Bước 3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân với .
Bước 4.2
Nhân với .
Bước 5
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Cộng .
Bước 5.2
Cộng .
Bước 6
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân:
Dạng hỗn số: