Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Chia mỗi số hạng trong phương trình cho .
Bước 2
Thay thế bằng một biểu thức tương đương trong tử số.
Bước 3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4
Nhân với .
Bước 5
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 7
Kết hợp và .
Bước 8
Bước 8.1
Kết hợp và .
Bước 8.2
Kết hợp và .
Bước 9
Bước 9.1
Tách các phân số.
Bước 9.2
Quy đổi từ sang .
Bước 9.3
Chia cho .
Bước 9.4
Tách các phân số.
Bước 9.5
Quy đổi từ sang .
Bước 9.6
Chia cho .
Bước 10
Bước 10.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 10.2.1
Nhân với .
Bước 10.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 10.2.4
Chia cho .
Bước 11
Bước 11.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 11.1.1
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 11.1.2
Kết hợp và .
Bước 11.1.3
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 11.1.4
Kết hợp và .
Bước 12
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 13
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 14
Bước 14.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.2
Viết lại biểu thức.
Bước 15
Bước 15.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 15.2
Viết lại biểu thức.
Bước 16
Bước 16.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 16.4
Cộng và .
Bước 17
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 18
Thay thế bằng .
Bước 19
Bước 19.1
Thay bằng .
Bước 19.2
Rút gọn .
Bước 19.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 19.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 19.2.1.2
Nhân với .
Bước 19.2.1.3
Nhân .
Bước 19.2.1.3.1
Nhân với .
Bước 19.2.1.3.2
Nhân với .
Bước 19.2.2
Trừ khỏi .
Bước 19.3
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 19.3.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 19.3.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 19.4
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 19.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 19.5.1
Đặt bằng với .
Bước 19.5.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 19.6
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 19.6.1
Đặt bằng với .
Bước 19.6.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 19.7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 19.8
Thay bằng .
Bước 19.9
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 19.10
Giải tìm trong .
Bước 19.10.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 19.10.2
Rút gọn vế phải.
Bước 19.10.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 19.10.3
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 19.10.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Bước 19.10.4.1
Trừ khỏi .
Bước 19.10.4.2
Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .
Bước 19.10.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 19.10.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 19.10.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 19.10.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 19.10.5.4
Chia cho .
Bước 19.10.6
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Bước 19.10.6.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 19.10.6.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 19.10.6.3
Kết hợp các phân số.
Bước 19.10.6.3.1
Kết hợp và .
Bước 19.10.6.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 19.10.6.4
Rút gọn tử số.
Bước 19.10.6.4.1
Nhân với .
Bước 19.10.6.4.2
Trừ khỏi .
Bước 19.10.6.5
Liệt kê các góc mới.
Bước 19.10.7
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 19.11
Giải tìm trong .
Bước 19.11.1
Khoảng biến thiên của sin là . Vì không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 19.12
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
Bước 19.13
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên