Lượng giác Ví dụ

Giải x cos(x)^3-cos(x)=0
cos3(x)-cos(x)=0
Bước 1
Phân tích cos3(x)-cos(x) thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Đưa cos(x) ra ngoài cos3(x)-cos(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Đưa cos(x) ra ngoài cos3(x).
cos(x)cos2(x)-cos(x)=0
Bước 1.1.2
Đưa cos(x) ra ngoài -cos(x).
cos(x)cos2(x)+cos(x)-1=0
Bước 1.1.3
Đưa cos(x) ra ngoài cos(x)cos2(x)+cos(x)-1.
cos(x)(cos2(x)-1)=0
cos(x)(cos2(x)-1)=0
Bước 1.2
Viết lại 1 ở dạng 12.
cos(x)(cos2(x)-12)=0
Bước 1.3
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=cos(x)b=1.
cos(x)((cos(x)+1)(cos(x)-1))=0
Bước 1.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
cos(x)(cos(x)+1)(cos(x)-1)=0
cos(x)(cos(x)+1)(cos(x)-1)=0
cos(x)(cos(x)+1)(cos(x)-1)=0
Bước 2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
cos(x)=0
cos(x)+1=0
cos(x)-1=0
Bước 3
Đặt cos(x) bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Đặt cos(x) bằng với 0.
cos(x)=0
Bước 3.2
Giải cos(x)=0 để tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong cosin.
x=arccos(0)
Bước 3.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1
Giá trị chính xác của arccos(0)π2.
x=π2
x=π2
Bước 3.2.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi 2π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
x=2π-π2
Bước 3.2.4
Rút gọn 2π-π2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.4.1
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
x=2π22-π2
Bước 3.2.4.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.4.2.1
Kết hợp 2π22.
x=2π22-π2
Bước 3.2.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=2π2-π2
x=2π2-π2
Bước 3.2.4.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.4.3.1
Nhân 2 với 2.
x=4π-π2
Bước 3.2.4.3.2
Trừ π khỏi 4π.
x=3π2
x=3π2
x=3π2
Bước 3.2.5
Tìm chu kỳ của cos(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 3.2.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 3.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 3.2.5.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 3.2.6
Chu kỳ của hàm cos(x)2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=π2+2πn,3π2+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π2+2πn,3π2+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π2+2πn,3π2+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 4
Đặt cos(x)+1 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đặt cos(x)+1 bằng với 0.
cos(x)+1=0
Bước 4.2
Giải cos(x)+1=0 để tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
cos(x)=-1
Bước 4.2.2
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong cosin.
x=arccos(-1)
Bước 4.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.1
Giá trị chính xác của arccos(-1)π.
x=π
x=π
Bước 4.2.4
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ 2π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
x=2π-π
Bước 4.2.5
Trừ π khỏi 2π.
x=π
Bước 4.2.6
Tìm chu kỳ của cos(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 4.2.6.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 4.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 4.2.6.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 4.2.7
Chu kỳ của hàm cos(x)2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=π+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 5
Đặt cos(x)-1 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đặt cos(x)-1 bằng với 0.
cos(x)-1=0
Bước 5.2
Giải cos(x)-1=0 để tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Cộng 1 cho cả hai vế của phương trình.
cos(x)=1
Bước 5.2.2
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong cosin.
x=arccos(1)
Bước 5.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.1
Giá trị chính xác của arccos(1)0.
x=0
x=0
Bước 5.2.4
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi 2π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
x=2π-0
Bước 5.2.5
Trừ 0 khỏi 2π.
x=2π
Bước 5.2.6
Tìm chu kỳ của cos(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 5.2.6.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 5.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 5.2.6.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 5.2.7
Chu kỳ của hàm cos(x)2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=2πn,2π+2πn, cho mọi số nguyên n
x=2πn,2π+2πn, cho mọi số nguyên n
x=2πn,2π+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho cos(x)(cos(x)+1)(cos(x)-1)=0 đúng.
x=π2+2πn,3π2+2πn,π+2πn,2πn,2π+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 7
Hợp nhất các câu trả lời.
x=πn2, cho mọi số nguyên n
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]