Lượng giác Ví dụ

Giải x căn bậc hai của 3sin(x)sec(x)=2sin(x)
Bước 1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 1.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.2.1
Kết hợp .
Bước 1.1.2.2
Kết hợp .
Bước 2
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 3
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 5
Sắp xếp lại .
Bước 6
Sắp xếp lại .
Bước 7
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho sin.
Bước 8
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 9
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho sin.
Bước 9.2
Nhân với .
Bước 10
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.2
Đưa ra ngoài .
Bước 10.3
Đưa ra ngoài .
Bước 11
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 12
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Đặt bằng với .
Bước 12.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 12.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 12.2.3
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 12.2.4
Trừ khỏi .
Bước 12.2.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 12.2.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 12.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 12.2.5.4
Chia cho .
Bước 12.2.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 13
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Đặt bằng với .
Bước 13.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 13.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 13.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 13.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.2.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 13.2.3
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 13.2.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.4.1
Giá trị chính xác của .
Bước 13.2.5
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 13.2.6
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.6.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 13.2.6.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.6.2.1
Kết hợp .
Bước 13.2.6.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 13.2.6.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.6.3.1
Nhân với .
Bước 13.2.6.3.2
Trừ khỏi .
Bước 13.2.7
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.7.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 13.2.7.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 13.2.7.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 13.2.7.4
Chia cho .
Bước 13.2.8
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 14
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 15
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên