Lượng giác Ví dụ

Giải x tan(x)^2-2sec(x)+1=0
Bước 1
Rút gọn vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Di chuyển .
Bước 1.2
Áp dụng đẳng thức pytago.
Bước 2
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đặt bằng với .
Bước 4.2
Khoảng biến thiên của secant là . Vì không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.2.2
Lấy secant nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ bên trong secant.
Bước 5.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.1
Giá trị chính xác của .
Bước 5.2.4
Hàm secant dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 5.2.5
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.2.5.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.2.1
Kết hợp .
Bước 5.2.5.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.2.5.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.3.1
Nhân với .
Bước 5.2.5.3.2
Trừ khỏi .
Bước 5.2.6
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 5.2.6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 5.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 5.2.6.4
Chia cho .
Bước 5.2.7
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên