Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.1
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.1.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 1.1.4
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 1.1.5
Kết hợp và .
Bước 1.1.6
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 1.1.7
Kết hợp và .
Bước 2
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 5
Bước 5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3
Viết lại biểu thức.
Bước 6
Nhân với .
Bước 7
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 8
Bước 8.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 8.2
BCNN của một và bất kỳ biểu thức nào chính là biểu thức đó.
Bước 9
Bước 9.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 9.2
Rút gọn vế trái.
Bước 9.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.2.1.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 9.2.1.2.1
Di chuyển .
Bước 9.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 9.3
Rút gọn vế phải.
Bước 9.3.1
Nhân với .
Bước 10
Bước 10.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 10.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 10.3
Rút gọn.
Bước 10.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 10.3.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.3.1.2
Nhân .
Bước 10.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 10.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 10.3.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 10.3.1.4
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 10.3.1.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.3.1.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.3.1.4.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.3.1.5
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 10.3.1.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 10.3.1.5.1.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 10.3.1.5.1.2
Nhân với .
Bước 10.3.1.5.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 10.3.1.5.1.4
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 10.3.1.5.1.5
Nhân .
Bước 10.3.1.5.1.5.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 10.3.1.5.1.5.2
Nhân với .
Bước 10.3.1.5.1.6
Nhân .
Bước 10.3.1.5.1.6.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 10.3.1.5.1.6.2
Nhân với .
Bước 10.3.1.5.1.7
Nhân .
Bước 10.3.1.5.1.7.1
Nhân với .
Bước 10.3.1.5.1.7.2
Nhân với .
Bước 10.3.1.5.1.7.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.3.1.5.1.7.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.3.1.5.1.7.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 10.3.1.5.1.7.6
Cộng và .
Bước 10.3.1.5.1.8
Viết lại ở dạng .
Bước 10.3.1.5.1.8.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 10.3.1.5.1.8.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 10.3.1.5.1.8.3
Kết hợp và .
Bước 10.3.1.5.1.8.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.3.1.5.1.8.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.3.1.5.1.8.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 10.3.1.5.1.8.5
Tính số mũ.
Bước 10.3.1.5.2
Cộng và .
Bước 10.3.1.5.3
Trừ khỏi .
Bước 10.3.1.6
Nhân với .
Bước 10.3.1.7
Nhân với .
Bước 10.3.1.8
Cộng và .
Bước 10.3.2
Nhân với .
Bước 10.3.3
Rút gọn .
Bước 10.3.4
Nhân với .
Bước 10.3.5
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 10.3.5.1
Nhân với .
Bước 10.3.5.2
Di chuyển .
Bước 10.3.5.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.3.5.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.3.5.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 10.3.5.6
Cộng và .
Bước 10.3.5.7
Viết lại ở dạng .
Bước 10.3.5.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 10.3.5.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 10.3.5.7.3
Kết hợp và .
Bước 10.3.5.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.3.5.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.3.5.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 10.3.5.7.5
Tính số mũ.
Bước 10.3.6
Nhân với .
Bước 10.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 11
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 12
Bước 12.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 12.2
Rút gọn vế phải.
Bước 12.2.1
Tính .
Bước 12.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 12.4
Rút gọn .
Bước 12.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 12.4.2
Kết hợp các phân số.
Bước 12.4.2.1
Kết hợp và .
Bước 12.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 12.4.3
Rút gọn tử số.
Bước 12.4.3.1
Nhân với .
Bước 12.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 12.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 12.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 12.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 12.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 12.5.4
Chia cho .
Bước 12.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 13
Bước 13.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 13.2
Rút gọn vế phải.
Bước 13.2.1
Tính .
Bước 13.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 13.4
Giải tìm .
Bước 13.4.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 13.4.2
Rút gọn .
Bước 13.4.2.1
Nhân với .
Bước 13.4.2.2
Trừ khỏi .
Bước 13.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 13.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 13.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 13.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 13.5.4
Chia cho .
Bước 13.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 14
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên