Lượng giác Ví dụ

Giải x sin(x)^2-2cos(x)^2=0
Bước 1
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 2
Trừ khỏi .
Bước 3
Sắp xếp lại đa thức.
Bước 4
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 6
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 7
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Viết lại ở dạng .
Bước 7.2
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 7.3
Nhân với .
Bước 7.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.4.1
Nhân với .
Bước 7.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 7.4.5
Cộng .
Bước 7.4.6
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.4.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 7.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 7.4.6.3
Kết hợp .
Bước 7.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 7.4.6.5
Tính số mũ.
Bước 8
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 8.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 8.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 9
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 10
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 10.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1
Tính .
Bước 10.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 10.4
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.4.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 10.4.2
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.4.2.1
Nhân với .
Bước 10.4.2.2
Trừ khỏi .
Bước 10.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 10.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 10.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 10.5.4
Chia cho .
Bước 10.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 11
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 11.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.1
Tính .
Bước 11.3
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 11.4
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.4.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 11.4.2
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.4.2.1
Nhân với .
Bước 11.4.2.2
Trừ khỏi .
Bước 11.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 11.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 11.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 11.5.4
Chia cho .
Bước 11.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 12
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
Bước 13
Hợp nhất các đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên
Bước 13.2
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên