Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
2sin(x4)+√3=02sin(x4)+√3=0
Bước 1
Trừ √3 khỏi cả hai vế của phương trình.
2sin(x4)=-√3
Bước 2
Bước 2.1
Chia mỗi số hạng trong 2sin(x4)=-√3 cho 2.
2sin(x4)2=-√32
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2sin(x4)2=-√32
Bước 2.2.1.2
Chia sin(x4) cho 1.
sin(x4)=-√32
sin(x4)=-√32
sin(x4)=-√32
Bước 2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
sin(x4)=-√32
sin(x4)=-√32
sin(x4)=-√32
Bước 3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong hàm sin.
x4=arcsin(-√32)
Bước 4
Bước 4.1
Giá trị chính xác của arcsin(-√32) là -π3.
x4=-π3
x4=-π3
Bước 5
Nhân cả hai vế của phương trình với 4.
4x4=4(-π3)
Bước 6
Bước 6.1
Rút gọn vế trái.
Bước 6.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Bước 6.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4x4=4(-π3)
Bước 6.1.1.2
Viết lại biểu thức.
x=4(-π3)
x=4(-π3)
x=4(-π3)
Bước 6.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.2.1
Rút gọn 4(-π3).
Bước 6.2.1.1
Nhân 4(-π3).
Bước 6.2.1.1.1
Nhân -1 với 4.
x=-4π3
Bước 6.2.1.1.2
Kết hợp -4 và π3.
x=-4π3
x=-4π3
Bước 6.2.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-4π3
x=-4π3
x=-4π3
x=-4π3
Bước 7
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi 2π, để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
x4=2π+π3+π
Bước 8
Bước 8.1
Trừ 2π khỏi 2π+π3+π.
x4=2π+π3+π-2π
Bước 8.2
Góc tìm được 4π3 dương, nhỏ hơn 2π, và có chung cạnh cuối với 2π+π3+π.
x4=4π3
Bước 8.3
Giải tìm x.
Bước 8.3.1
Nhân cả hai vế của phương trình với 4.
4x4=44π3
Bước 8.3.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 8.3.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 8.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Bước 8.3.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4x4=44π3
Bước 8.3.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
x=44π3
x=44π3
x=44π3
Bước 8.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 8.3.2.2.1
Nhân 44π3.
Bước 8.3.2.2.1.1
Kết hợp 4 và 4π3.
x=4(4π)3
Bước 8.3.2.2.1.2
Nhân 4 với 4.
x=16π3
x=16π3
x=16π3
x=16π3
x=16π3
x=16π3
Bước 9
Bước 9.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 9.2
Thay thế b với 14 trong công thức cho chu kỳ.
2π|14|
Bước 9.3
14 xấp xỉ 0.25, là một số dương, nên ta loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
2π14
Bước 9.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
2π⋅4
Bước 9.5
Nhân 4 với 2.
8π
8π
Bước 10
Bước 10.1
Cộng 8π vào -4π3 để tìm góc dương.
-4π3+8π
Bước 10.2
Để viết 8π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
8π⋅33-4π3
Bước 10.3
Kết hợp các phân số.
Bước 10.3.1
Kết hợp 8π và 33.
8π⋅33-4π3
Bước 10.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
8π⋅3-4π3
8π⋅3-4π3
Bước 10.4
Rút gọn tử số.
Bước 10.4.1
Nhân 3 với 8.
24π-4π3
Bước 10.4.2
Trừ 4π khỏi 24π.
20π3
20π3
Bước 10.5
Liệt kê các góc mới.
x=20π3
x=20π3
Bước 11
Chu kỳ của hàm sin(x4) là 8π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 8π radian theo cả hai hướng.
x=16π3+8πn,20π3+8πn, cho mọi số nguyên n