Lượng giác Ví dụ

Giải x logarit của 8x- logarit của 5+ căn bậc hai của x=2
Bước 1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Sử dụng tính chất thương của logarit, .
Bước 1.2
Nhân với .
Bước 1.3
Nhân với .
Bước 1.4
Khai triển mẫu số bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.
Bước 1.5
Rút gọn.
Bước 2
Viết lại dưới dạng số mũ bằng định nghĩa của logarit. Nếu là các số thực dương và , thì tương đương với .
Bước 3
Nhân chéo để loại bỏ phân số.
Bước 4
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.3
Nhân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Nhân với .
Bước 4.3.2
Nhân với .
Bước 5
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.2.2
Nhân với .
Bước 5.2.3
Nhân với .
Bước 5.3
Cộng .
Bước 6
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3
Đưa ra ngoài .
Bước 7
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 7.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.2.1.2
Chia cho .
Bước 7.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 7.2.3
Sắp xếp lại.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 7.2.3.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 7.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Chia cho .
Bước 8
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 9
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Bước 10
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 10.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1.1.1
Di chuyển .
Bước 10.2.1.1.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2.1.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 10.2.1.1.3
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 10.2.1.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 10.2.1.1.5
Cộng .
Bước 10.2.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 10.2.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2.1.4
Nhân các số mũ trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1.4.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 10.2.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.2.1.4.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 10.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 10.3.1.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.3.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.3.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.3.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1.3.1.1
Nhân với .
Bước 10.3.1.3.1.2
Nhân với .
Bước 10.3.1.3.1.3
Nhân với .
Bước 10.3.1.3.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 10.3.1.3.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1.3.1.5.1
Di chuyển .
Bước 10.3.1.3.1.5.2
Nhân với .
Bước 10.3.1.3.1.6
Nhân với .
Bước 10.3.1.3.2
Trừ khỏi .
Bước 11
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Chuyển tất cả các biểu thức sang vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 11.1.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 11.1.3
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 11.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.1
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 11.2.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.2.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 11.2.2.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 11.2.2.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.2.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 11.2.2.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.2.3.3
Nhân với .
Bước 11.2.2.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.2.3.5
Nhân với .
Bước 11.2.2.3.6
Trừ khỏi .
Bước 11.2.2.3.7
Nhân với .
Bước 11.2.2.3.8
Cộng .
Bước 11.2.2.3.9
Trừ khỏi .
Bước 11.2.2.4
là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 11.2.2.5
Chia cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.2.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
--+-
Bước 11.2.2.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
--+-
Bước 11.2.2.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
--+-
+-
Bước 11.2.2.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
--+-
-+
Bước 11.2.2.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
--+-
-+
-
Bước 11.2.2.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
--+-
-+
-+
Bước 11.2.2.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-
--+-
-+
-+
Bước 11.2.2.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-
--+-
-+
-+
-+
Bước 11.2.2.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-
--+-
-+
-+
+-
Bước 11.2.2.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-
--+-
-+
-+
+-
+
Bước 11.2.2.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-
--+-
-+
-+
+-
+-
Bước 11.2.2.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-+
--+-
-+
-+
+-
+-
Bước 11.2.2.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-+
--+-
-+
-+
+-
+-
+-
Bước 11.2.2.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-+
--+-
-+
-+
+-
+-
-+
Bước 11.2.2.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-+
--+-
-+
-+
+-
+-
-+
Bước 11.2.2.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 11.2.2.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 11.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 11.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.4.1
Đặt bằng với .
Bước 11.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 11.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.5.1
Đặt bằng với .
Bước 11.5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.5.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 11.5.2.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 11.5.2.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.5.2.3.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.5.2.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.5.2.3.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.5.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 11.5.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 11.5.2.3.1.3
Trừ khỏi .
Bước 11.5.2.3.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.5.2.3.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.5.2.3.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 11.5.2.3.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 11.5.2.3.2
Nhân với .
Bước 11.5.2.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 11.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 12
Loại bỏ đáp án không làm cho đúng.
Bước 13
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: