Lượng giác Ví dụ

Tìm Các Giá Trị Lượng Giác Khác trong Góc Phần Tư II sin(2x)=2(-24/25)(-7/25)
Bước 1
Sử dụng định nghĩa của sin để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị.
Bước 2
Tìm cạnh kề của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh huyền và cạnh đối đã biết, ta sử dụng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại.
Bước 3
Thay thế các giá trị đã biết trong phương trình.
Bước 4
Rút gọn phần bên trong căn thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Làm âm.
Cạnh kề
Bước 4.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Cạnh kề
Bước 4.3
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Nhân với .
Cạnh kề
Bước 4.3.2
Kết hợp .
Cạnh kề
Bước 4.3.3
Nhân với .
Cạnh kề
Cạnh kề
Bước 4.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Cạnh kề
Bước 4.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Cạnh kề
Bước 4.5.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Cạnh kề
Cạnh kề
Bước 4.6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.1
Di chuyển .
Cạnh kề
Bước 4.6.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh kề
Bước 4.6.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Cạnh kề
Cạnh kề
Bước 4.6.3
Cộng .
Cạnh kề
Cạnh kề
Bước 4.7
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh kề
Bước 4.8
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh kề
Bước 4.9
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh kề
Bước 4.10
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Cạnh kề
Bước 4.11
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Cạnh kề
Bước 4.12
Trừ khỏi .
Cạnh kề
Bước 4.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Cạnh kề
Bước 4.14
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.14.1
Viết lại ở dạng .
Cạnh kề
Bước 4.14.2
Đưa lũy thừa hoàn hảo ra ngoài .
Cạnh kề
Bước 4.14.3
Đưa lũy thừa hoàn hảo ra ngoài .
Cạnh kề
Bước 4.14.4
Sắp xếp lại phân số .
Cạnh kề
Bước 4.14.5
Viết lại ở dạng .
Cạnh kề
Cạnh kề
Bước 4.15
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Cạnh kề
Bước 4.16
Kết hợp .
Cạnh kề
Cạnh kề
Bước 5
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Nhân với .
Bước 5.1.2
Kết hợp .
Bước 5.1.3
Nhân với .
Bước 5.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 5.3
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Nhân với .
Bước 5.3.2
Nhân với .
Bước 5.3.3
Nhân với .
Bước 5.3.4
Nhân với .
Bước 5.3.5
Nhân với .
Bước 6
Tìm cosin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Sử dụng định nghĩa của cosin để tìm giá trị của .
Bước 6.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 6.3
Chia cho .
Bước 7
Tìm tang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Sử dụng định nghĩa của tang để tìm giá trị của .
Bước 7.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 7.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 7.3.2
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 7.3.3
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.3.1
Kết hợp .
Bước 7.3.3.2
Nhân với .
Bước 7.3.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.3.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 7.3.5
Kết hợp .
Bước 7.3.6
Nhân tử số và mẫu số của với liên hợp của để biến mẫu số thành số thực.
Bước 7.3.7
Nhân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.7.1
Kết hợp.
Bước 7.3.7.2
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.7.2.1
Thêm các dấu ngoặc đơn.
Bước 7.3.7.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.7.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.7.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 7.3.7.2.5
Cộng .
Bước 7.3.7.2.6
Viết lại ở dạng .
Bước 7.3.8
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.8.1
Nhân với .
Bước 7.3.8.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 7.3.9
Đưa ra ngoài .
Bước 7.3.10
Đưa ra ngoài .
Bước 7.3.11
Tách các phân số.
Bước 7.3.12
Chia cho .
Bước 7.3.13
Chia cho .
Bước 7.3.14
Nhân với .
Bước 8
Tìm cotang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Sử dụng định nghĩa của cotang để tìm giá trị của .
Bước 8.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 8.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 8.3.2
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 8.3.3
Kết hợp .
Bước 8.3.4
Nhân với .
Bước 8.3.5
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 8.3.6
Nhân với .
Bước 8.3.7
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.7.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.3.7.2
Viết lại biểu thức.
Bước 8.3.8
Kết hợp .
Bước 8.3.9
Kết hợp .
Bước 9
Tìm secant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Sử dụng định nghĩa của secant để tìm giá trị của .
Bước 9.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 9.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.3.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.3.2
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 9.3.3
Nhân với .
Bước 9.3.4
Nhân tử số và mẫu số của với liên hợp của để biến mẫu số thành số thực.
Bước 9.3.5
Nhân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.5.1
Kết hợp.
Bước 9.3.5.2
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.5.2.1
Thêm các dấu ngoặc đơn.
Bước 9.3.5.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.5.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.5.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.3.5.2.5
Cộng .
Bước 9.3.5.2.6
Viết lại ở dạng .
Bước 9.3.6
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.6.1
Nhân với .
Bước 9.3.6.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.3.7
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.8
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.9
Tách các phân số.
Bước 9.3.10
Chia cho .
Bước 9.3.11
Chia cho .
Bước 9.3.12
Nhân với .
Bước 9.3.13
Nhân với .
Bước 10
Tìm cosecant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Sử dụng định nghĩa của cosecant để tìm giá trị của .
Bước 10.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 10.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 10.3.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 10.3.2
Kết hợp .
Bước 10.3.3
Nhân với .
Bước 10.3.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 10.3.5
Nhân với .
Bước 11
Đây là đáp án cho mỗi giá trị lượng giác.