Lượng giác Ví dụ

Rút gọn cos(pi)cos(x)-sin(pi)sin(x)
cos(π)cos(x)-sin(π)sin(x)cos(π)cos(x)sin(π)sin(x)
Bước 1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
-cos(0)cos(x)-sin(π)sin(x)cos(0)cos(x)sin(π)sin(x)
Bước 1.2
Giá trị chính xác của cos(0)cos(0)11.
-11cos(x)-sin(π)sin(x)11cos(x)sin(π)sin(x)
Bước 1.3
Nhân -11 với 11.
-1cos(x)-sin(π)sin(x)1cos(x)sin(π)sin(x)
Bước 1.4
Viết lại -1cos(x)1cos(x) ở dạng -cos(x)cos(x).
-cos(x)-sin(π)sin(x)cos(x)sin(π)sin(x)
Bước 1.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
-cos(x)-sin(0)sin(x)cos(x)sin(0)sin(x)
Bước 1.6
Giá trị chính xác của sin(0)sin(0)00.
-cos(x)-0sin(x)cos(x)0sin(x)
Bước 1.7
Nhân -11 với 00.
-cos(x)+0sin(x)cos(x)+0sin(x)
Bước 1.8
Nhân 00 với sin(x)sin(x).
-cos(x)+0cos(x)+0
-cos(x)+0cos(x)+0
Bước 2
Cộng -cos(x)cos(x)00.
-cos(x)cos(x)
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]  x2  12  π  xdx