Lượng giác Ví dụ

2sin(x)=02sin(x)=0
Bước 1
Chia mỗi số hạng trong 2sin(x)=02sin(x)=0 cho 22 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Chia mỗi số hạng trong 2sin(x)=02sin(x)=0 cho 22.
2sin(x)2=022sin(x)2=02
Bước 1.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2sin(x)2=02
Bước 1.2.1.2
Chia sin(x) cho 1.
sin(x)=02
sin(x)=02
sin(x)=02
Bước 1.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Chia 0 cho 2.
sin(x)=0
sin(x)=0
sin(x)=0
Bước 2
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong hàm sin.
x=arcsin(0)
Bước 3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Giá trị chính xác của arcsin(0)0.
x=0
x=0
Bước 4
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
x=π-0
Bước 5
Trừ 0 khỏi π.
x=π
Bước 6
Tìm chu kỳ của sin(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 6.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 6.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 7
Chu kỳ của hàm sin(x)2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=2πn,π+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 8
Hợp nhất các câu trả lời.
x=πn, cho mọi số nguyên n
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]