Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 2
Bước 2.1
Kết hợp và .
Bước 3
Bước 3.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 4
Bước 4.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 4.3.1
Nhân với .
Bước 4.3.2
Nhân với .
Bước 4.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.5
Rút gọn tử số.
Bước 4.5.1
Nhân với .
Bước 4.5.2
Trừ khỏi .
Bước 4.6
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 4.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.6.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.6.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 5
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 6
Bước 6.1
Rút gọn vế trái.
Bước 6.1.1
Rút gọn .
Bước 6.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.1.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 6.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.2.1
Rút gọn .
Bước 6.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.2.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 6.2.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.1.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 6.2.1.2
Kết hợp và .
Bước 7
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 8
Bước 8.1
Trừ khỏi .
Bước 8.2
Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .
Bước 8.3
Giải tìm .
Bước 8.3.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 8.3.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 8.3.1.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 8.3.1.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 8.3.1.3.1
Nhân với .
Bước 8.3.1.3.2
Nhân với .
Bước 8.3.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 8.3.1.5
Rút gọn tử số.
Bước 8.3.1.5.1
Nhân với .
Bước 8.3.1.5.2
Trừ khỏi .
Bước 8.3.2
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 8.3.3
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 8.3.3.1
Rút gọn vế trái.
Bước 8.3.3.1.1
Rút gọn .
Bước 8.3.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.3.3.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.3.3.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 8.3.3.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.3.3.1.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.3.3.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.3.3.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 8.3.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 8.3.3.2.1
Rút gọn .
Bước 8.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.3.3.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.3.3.2.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 8.3.3.2.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.3.3.2.1.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 8.3.3.2.1.2
Nhân với .
Bước 8.3.3.2.1.3
Nhân.
Bước 8.3.3.2.1.3.1
Nhân với .
Bước 8.3.3.2.1.3.2
Nhân với .
Bước 9
Bước 9.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 9.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 9.3
xấp xỉ , là một số dương, nên ta loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
Bước 9.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 9.5
Nhân .
Bước 9.5.1
Kết hợp và .
Bước 9.5.2
Nhân với .
Bước 9.5.3
Kết hợp và .
Bước 10
Bước 10.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 10.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 10.3
Trừ khỏi .
Bước 10.4
Liệt kê các góc mới.
Bước 11
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên