Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng đẳng thức góc nhân ba để chuyển đổi thành .
Bước 2.2
Trừ khỏi .
Bước 3
Bước 3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 3.3
Phân tích thành thừa số.
Bước 3.3.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 3.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 4
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5
Bước 5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.2
Giải để tìm .
Bước 5.2.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 5.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 5.2.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 5.2.4
Rút gọn .
Bước 5.2.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.2.4.2
Kết hợp các phân số.
Bước 5.2.4.2.1
Kết hợp và .
Bước 5.2.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.2.4.3
Rút gọn tử số.
Bước 5.2.4.3.1
Nhân với .
Bước 5.2.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 5.2.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 5.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 5.2.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 5.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 5.2.5.4
Chia cho .
Bước 5.2.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6
Bước 6.1
Đặt bằng với .
Bước 6.2
Giải để tìm .
Bước 6.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2.2
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 6.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.2.3.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 6.2.4
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 6.2.5
Trừ khỏi .
Bước 6.2.6
Tìm chu kỳ của .
Bước 6.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 6.2.6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 6.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 6.2.6.4
Chia cho .
Bước 6.2.7
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 7
Bước 7.1
Đặt bằng với .
Bước 7.2
Giải để tìm .
Bước 7.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 7.2.2
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 7.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 7.2.3.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 7.2.4
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 7.2.5
Trừ khỏi .
Bước 7.2.6
Tìm chu kỳ của .
Bước 7.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 7.2.6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 7.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 7.2.6.4
Chia cho .
Bước 7.2.7
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 8
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 9
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên