Lượng giác Ví dụ

Giải x 10cos(x)^2+5cos(x)-5=0
Bước 1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 1.2
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.4
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.5
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.1.1
Nhân với .
Bước 1.3.1.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 1.3.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 1.3.1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 1.3.1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 1.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 1.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 3
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Đặt bằng với .
Bước 3.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 3.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 3.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 3.2.3
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 3.2.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.4.1
Giá trị chính xác của .
Bước 3.2.5
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 3.2.6
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.6.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 3.2.6.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.6.2.1
Kết hợp .
Bước 3.2.6.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.2.6.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.6.3.1
Nhân với .
Bước 3.2.6.3.2
Trừ khỏi .
Bước 3.2.7
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.7.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 3.2.7.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 3.2.7.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 3.2.7.4
Chia cho .
Bước 3.2.8
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đặt bằng với .
Bước 4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2.2
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 4.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.1
Giá trị chính xác của .
Bước 4.2.4
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 4.2.5
Trừ khỏi .
Bước 4.2.6
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 4.2.6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 4.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 4.2.6.4
Chia cho .
Bước 4.2.7
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 6
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên