Lượng giác Ví dụ

3sec2(x)-4=03sec2(x)4=0
Bước 1
Cộng 44 cho cả hai vế của phương trình.
3sec2(x)=43sec2(x)=4
Bước 2
Chia mỗi số hạng trong 3sec2(x)=43sec2(x)=4 cho 33 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Chia mỗi số hạng trong 3sec2(x)=43sec2(x)=4 cho 33.
3sec2(x)3=433sec2(x)3=43
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3sec2(x)3=433sec2(x)3=43
Bước 2.2.1.2
Chia sec2(x)sec2(x) cho 11.
sec2(x)=43sec2(x)=43
sec2(x)=43sec2(x)=43
sec2(x)=43sec2(x)=43
sec2(x)=43sec2(x)=43
Bước 3
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
sec(x)=±43sec(x)=±43
Bước 4
Rút gọn ±43±43.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Viết lại 4343 ở dạng 4343.
sec(x)=±43sec(x)=±43
Bước 4.2
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Viết lại 44 ở dạng 2222.
sec(x)=±223sec(x)=±223
Bước 4.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
sec(x)=±23sec(x)=±23
sec(x)=±23sec(x)=±23
Bước 4.3
Nhân 2323 với 3333.
sec(x)=±2333sec(x)=±2333
Bước 4.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Nhân 2323 với 3333.
sec(x)=±2333sec(x)=±2333
Bước 4.4.2
Nâng 33 lên lũy thừa 11.
sec(x)=±23313sec(x)=±23313
Bước 4.4.3
Nâng 33 lên lũy thừa 11.
sec(x)=±233131sec(x)=±233131
Bước 4.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
sec(x)=±2331+1sec(x)=±2331+1
Bước 4.4.5
Cộng 1111.
sec(x)=±2332sec(x)=±2332
Bước 4.4.6
Viết lại 3232 ở dạng 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.6.1
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại 33 ở dạng 312312.
sec(x)=±23(312)2sec(x)=±23(312)2
Bước 4.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
sec(x)=±233122sec(x)=±233122
Bước 4.4.6.3
Kết hợp 121222.
sec(x)=±23322sec(x)=±23322
Bước 4.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
sec(x)=±23322sec(x)=±23322
Bước 4.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
sec(x)=±2331sec(x)=±2331
sec(x)=±2331sec(x)=±2331
Bước 4.4.6.5
Tính số mũ.
sec(x)=±233
sec(x)=±233
sec(x)=±233
sec(x)=±233
Bước 5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
sec(x)=233
Bước 5.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
sec(x)=-233
Bước 5.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
sec(x)=233,-233
sec(x)=233,-233
Bước 6
Lập từng đáp án để giải tìm x.
sec(x)=233
sec(x)=-233
Bước 7
Giải tìm x trong sec(x)=233.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Lấy secant nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ bên trong secant.
x=arcsec(233)
Bước 7.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Giá trị chính xác của arcsec(233)π6.
x=π6
x=π6
Bước 7.3
Hàm secant dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu từ 2π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
x=2π-π6
Bước 7.4
Rút gọn 2π-π6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.4.1
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
x=2π66-π6
Bước 7.4.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.4.2.1
Kết hợp 2π66.
x=2π66-π6
Bước 7.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=2π6-π6
x=2π6-π6
Bước 7.4.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.4.3.1
Nhân 6 với 2.
x=12π-π6
Bước 7.4.3.2
Trừ π khỏi 12π.
x=11π6
x=11π6
x=11π6
Bước 7.5
Tìm chu kỳ của sec(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 7.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 7.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 7.5.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 7.6
Chu kỳ của hàm sec(x)2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=π6+2πn,11π6+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π6+2πn,11π6+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 8
Giải tìm x trong sec(x)=-233.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Lấy secant nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ bên trong secant.
x=arcsec(-233)
Bước 8.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1
Giá trị chính xác của arcsec(-233)5π6.
x=5π6
x=5π6
Bước 8.3
Hàm secant âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu từ 2π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
x=2π-5π6
Bước 8.4
Rút gọn 2π-5π6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.1
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
x=2π66-5π6
Bước 8.4.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.2.1
Kết hợp 2π66.
x=2π66-5π6
Bước 8.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=2π6-5π6
x=2π6-5π6
Bước 8.4.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.3.1
Nhân 6 với 2.
x=12π-5π6
Bước 8.4.3.2
Trừ 5π khỏi 12π.
x=7π6
x=7π6
x=7π6
Bước 8.5
Tìm chu kỳ của sec(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 8.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 8.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 8.5.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 8.6
Chu kỳ của hàm sec(x)2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=5π6+2πn,7π6+2πn, cho mọi số nguyên n
x=5π6+2πn,7π6+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 9
Liệt kê tất cả các đáp án.
x=π6+2πn,11π6+2πn,5π6+2πn,7π6+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 10
Hợp nhất các đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Hợp nhất π6+2πn7π6+2πn để π6+πn.
x=π6+πn,11π6+2πn,5π6+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 10.2
Hợp nhất 11π6+2πn5π6+2πn để 5π6+πn.
x=π6+πn,5π6+πn, cho mọi số nguyên n
x=π6+πn,5π6+πn, cho mọi số nguyên n
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]