Lượng giác Ví dụ

Tìm Tập Xác Định và Khoảng Biến Thiên f(x)=2tan(3x+pi)
f(x)=2tan(3x+π)f(x)=2tan(3x+π)
Bước 1
Đặt đối số trong tan(3x+π)tan(3x+π) bằng π2+πnπ2+πn để tìm nơi biểu thức không xác định.
3x+π=π2+πn3x+π=π2+πn, cho mọi số nguyên nn
Bước 2
Giải tìm xx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa xx sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Trừ ππ khỏi cả hai vế của phương trình.
3x=π2+πn-π3x=π2+πnπ
Bước 2.1.2
Để viết -ππ ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 2222.
3x=πn+π2-π223x=πn+π2π22
Bước 2.1.3
Kết hợp -ππ2222.
3x=πn+π2+-π223x=πn+π2+π22
Bước 2.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
3x=πn+π-π223x=πn+ππ22
Bước 2.1.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.5.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.5.1.1
Nhân 22 với -11.
3x=πn+π-2π23x=πn+π2π2
Bước 2.1.5.1.2
Trừ 2π2π khỏi ππ.
3x=πn+-π23x=πn+π2
3x=πn+-π23x=πn+π2
Bước 2.1.5.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
3x=πn-π23x=πnπ2
3x=πn-π23x=πnπ2
3x=πn-π23x=πnπ2
Bước 2.2
Chia mỗi số hạng trong 3x=πn-π23x=πnπ2 cho 33 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Chia mỗi số hạng trong 3x=πn-π23x=πnπ2 cho 33.
3x3=πn3+-π233x3=πn3+π23
Bước 2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3x3=πn3+-π233x3=πn3+π23
Bước 2.2.2.1.2
Chia xx cho 11.
x=πn3+-π23x=πn3+π23
x=πn3+-π23x=πn3+π23
x=πn3+-π23x=πn3+π23
Bước 2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.1.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
x=πn3-π213x=πn3π213
Bước 2.2.3.1.2
Nhân -π213π213.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.1.2.1
Nhân 1313 với π2π2.
x=πn3-π32x=πn3π32
Bước 2.2.3.1.2.2
Nhân 33 với 22.
x=πn3-π6x=πn3π6
x=πn3-π6x=πn3π6
x=πn3-π6x=πn3π6
x=πn3-π6x=πn3π6
x=πn3-π6x=πn3π6
x=πn3-π6x=πn3π6
Bước 3
Tập xác định là tất cả các giá trị của xx và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{x|xπn3-π6}{xxπn3π6}, cho mọi số nguyên nn
Bước 4
Khoảng biến thiên là tập hợp của tất cả các giá trị yy hợp lệ. Sử dụng biểu đồ để tìm khoảng biến thiên.
Ký hiệu khoảng:
(-,)(,)
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{y|y}
Bước 5
Xác định tập xác định và khoảng biến thiên.
Tập xác định: {x|xπn3-π6}, cho mọi số nguyên n
Khoảng biến thiên: (-,),{y|y}
Bước 6
 [x2  12  π  xdx ]