Lượng giác Ví dụ

Tìm Các Giá Trị Lượng Giác Khác trong Góc Phần Tư I tan(theta)=6
tan(θ)=6tan(θ)=6
Bước 1
Sử dụng định nghĩa của tang để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị.
tan(θ)=đối diệnkề
Bước 2
Tìm cạnh huyền của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh đối và cạnh kề đã biết, ta sử dụng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại.
Cạnh huyền=đối diện2+kề2
Bước 3
Thay thế các giá trị đã biết trong phương trình.
Cạnh huyền=(6)2+(1)2
Bước 4
Rút gọn phần bên trong căn thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nâng 6 lên lũy thừa 2.
Cạnh huyền =36+(1)2
Bước 4.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Cạnh huyền =36+1
Bước 4.3
Cộng 361.
Cạnh huyền =37
Cạnh huyền =37
Bước 5
Tìm sin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Sử dụng định nghĩa của sin để tìm giá trị của sin(θ).
sin(θ)=opphyp
Bước 5.2
Thay vào các giá trị đã biết.
sin(θ)=637
Bước 5.3
Rút gọn giá trị của sin(θ).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Nhân 637 với 3737.
sin(θ)=6373737
Bước 5.3.2
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1
Nhân 637 với 3737.
sin(θ)=6373737
Bước 5.3.2.2
Nâng 37 lên lũy thừa 1.
sin(θ)=6373737
Bước 5.3.2.3
Nâng 37 lên lũy thừa 1.
sin(θ)=6373737
Bước 5.3.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
sin(θ)=637371+1
Bước 5.3.2.5
Cộng 11.
sin(θ)=637372
Bước 5.3.2.6
Viết lại 372 ở dạng 37.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 37 ở dạng 3712.
sin(θ)=637(3712)2
Bước 5.3.2.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
sin(θ)=63737122
Bước 5.3.2.6.3
Kết hợp 122.
sin(θ)=6373722
Bước 5.3.2.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
sin(θ)=6373722
Bước 5.3.2.6.4.2
Viết lại biểu thức.
sin(θ)=63737
sin(θ)=63737
Bước 5.3.2.6.5
Tính số mũ.
sin(θ)=63737
sin(θ)=63737
sin(θ)=63737
sin(θ)=63737
sin(θ)=63737
Bước 6
Tìm cosin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Sử dụng định nghĩa của cosin để tìm giá trị của cos(θ).
cos(θ)=adjhyp
Bước 6.2
Thay vào các giá trị đã biết.
cos(θ)=137
Bước 6.3
Rút gọn giá trị của cos(θ).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Nhân 137 với 3737.
cos(θ)=1373737
Bước 6.3.2
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1
Nhân 137 với 3737.
cos(θ)=373737
Bước 6.3.2.2
Nâng 37 lên lũy thừa 1.
cos(θ)=373737
Bước 6.3.2.3
Nâng 37 lên lũy thừa 1.
cos(θ)=373737
Bước 6.3.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
cos(θ)=37371+1
Bước 6.3.2.5
Cộng 11.
cos(θ)=37372
Bước 6.3.2.6
Viết lại 372 ở dạng 37.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 37 ở dạng 3712.
cos(θ)=37(3712)2
Bước 6.3.2.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
cos(θ)=3737122
Bước 6.3.2.6.3
Kết hợp 122.
cos(θ)=373722
Bước 6.3.2.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
cos(θ)=373722
Bước 6.3.2.6.4.2
Viết lại biểu thức.
cos(θ)=3737
cos(θ)=3737
Bước 6.3.2.6.5
Tính số mũ.
cos(θ)=3737
cos(θ)=3737
cos(θ)=3737
cos(θ)=3737
cos(θ)=3737
Bước 7
Tìm cotang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Sử dụng định nghĩa của cotang để tìm giá trị của cot(θ).
cot(θ)=adjopp
Bước 7.2
Thay vào các giá trị đã biết.
cot(θ)=16
cot(θ)=16
Bước 8
Tìm secant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Sử dụng định nghĩa của secant để tìm giá trị của sec(θ).
sec(θ)=hypadj
Bước 8.2
Thay vào các giá trị đã biết.
sec(θ)=371
Bước 8.3
Chia 37 cho 1.
sec(θ)=37
sec(θ)=37
Bước 9
Tìm cosecant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Sử dụng định nghĩa của cosecant để tìm giá trị của csc(θ).
csc(θ)=hypopp
Bước 9.2
Thay vào các giá trị đã biết.
csc(θ)=376
csc(θ)=376
Bước 10
Đây là đáp án cho mỗi giá trị lượng giác.
sin(θ)=63737
cos(θ)=3737
tan(θ)=6
cot(θ)=16
sec(θ)=37
csc(θ)=376
 [x2  12  π  xdx ]