Lượng giác Ví dụ

Vẽ Đồ Thị y=sin(7x)
y=sin(7x)
Bước 1
Sử dụng dạng asin(bx-c)+d để tìm các biến được sử dụng để tìm biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, và sự dịch chuyển dọc.
a=1
b=7
c=0
d=0
Bước 2
Tìm biên độ |a|.
Biên độ: 1
Bước 3
Tìm chu kỳ của sin(7x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 3.2
Thay thế b với 7 trong công thức cho chu kỳ.
2π|7|
Bước 3.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 077.
2π7
2π7
Bước 4
Tìm độ lệch pha bằng công thức cb.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Độ lệch pha của hàm số có thể được tính từ cb.
Độ lệch pha: cb
Bước 4.2
Thay thế các giá trị của cb vào phương trình cho độ lệch pha.
Độ lệch pha: 07
Bước 4.3
Chia 0 cho 7.
Độ lệch pha: 0
Độ lệch pha: 0
Bước 5
Liệt kê các tính chất của hàm lượng giác.
Biên độ: 1
Chu kỳ: 2π7
Độ lệch pha: Không có
Dịch chuyển dọc: Không có
Bước 6
Chọn một vài điểm để vẽ đồ thị.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Tìm một điểm tại x=0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Thay thế biến x bằng 0 trong biểu thức.
f(0)=sin(7(0))
Bước 6.1.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.2.1
Nhân 7 với 0.
f(0)=sin(0)
Bước 6.1.2.2
Giá trị chính xác của sin(0)0.
f(0)=0
Bước 6.1.2.3
Câu trả lời cuối cùng là 0.
0
0
0
Bước 6.2
Tìm một điểm tại x=π14.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Thay thế biến x bằng π14 trong biểu thức.
f(π14)=sin(7(π14))
Bước 6.2.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 7.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1.1
Đưa 7 ra ngoài 14.
f(π14)=sin(7(π7(2)))
Bước 6.2.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f(π14)=sin(7(π72))
Bước 6.2.2.1.3
Viết lại biểu thức.
f(π14)=sin(π2)
f(π14)=sin(π2)
Bước 6.2.2.2
Giá trị chính xác của sin(π2)1.
f(π14)=1
Bước 6.2.2.3
Câu trả lời cuối cùng là 1.
1
1
1
Bước 6.3
Tìm một điểm tại x=π7.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Thay thế biến x bằng π7 trong biểu thức.
f(π7)=sin(7(π7))
Bước 6.3.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 7.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(π7)=sin(7(π7))
Bước 6.3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
f(π7)=sin(π)
f(π7)=sin(π)
Bước 6.3.2.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
f(π7)=sin(0)
Bước 6.3.2.3
Giá trị chính xác của sin(0)0.
f(π7)=0
Bước 6.3.2.4
Câu trả lời cuối cùng là 0.
0
0
0
Bước 6.4
Tìm một điểm tại x=3π14.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Thay thế biến x bằng 3π14 trong biểu thức.
f(3π14)=sin(7(3π14))
Bước 6.4.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 7.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1.1
Đưa 7 ra ngoài 14.
f(3π14)=sin(7(3π7(2)))
Bước 6.4.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f(3π14)=sin(7(3π72))
Bước 6.4.2.1.3
Viết lại biểu thức.
f(3π14)=sin(3π2)
f(3π14)=sin(3π2)
Bước 6.4.2.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ tư.
f(3π14)=-sin(π2)
Bước 6.4.2.3
Giá trị chính xác của sin(π2)1.
f(3π14)=-11
Bước 6.4.2.4
Nhân -1 với 1.
f(3π14)=-1
Bước 6.4.2.5
Câu trả lời cuối cùng là -1.
-1
-1
-1
Bước 6.5
Tìm một điểm tại x=2π7.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1
Thay thế biến x bằng 2π7 trong biểu thức.
f(2π7)=sin(7(2π7))
Bước 6.5.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 7.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(2π7)=sin(7(2π7))
Bước 6.5.2.1.2
Viết lại biểu thức.
f(2π7)=sin(2π)
f(2π7)=sin(2π)
Bước 6.5.2.2
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của 2π cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 2π.
f(2π7)=sin(0)
Bước 6.5.2.3
Giá trị chính xác của sin(0)0.
f(2π7)=0
Bước 6.5.2.4
Câu trả lời cuối cùng là 0.
0
0
0
Bước 6.6
Liệt kê các điểm trong một bảng.
xf(x)00π141π703π14-12π70
xf(x)00π141π703π14-12π70
Bước 7
Hàm lượng giác có thể được vẽ đồ thị bằng biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, sự dịch chuyển dọc và các điểm.
Biên độ: 1
Chu kỳ: 2π7
Độ lệch pha: Không có
Dịch chuyển dọc: Không có
xf(x)00π141π703π14-12π70
Bước 8
image of graph
y=sin7x
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]