Lượng giác Ví dụ

Tìm Giá Trị Chính Xác sin(pi/4+pi/3)
sin(π4+π3)
Bước 1
Để viết π4 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
sin(π433+π3)
Bước 2
Để viết π3 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
sin(π433+π344)
Bước 3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 12, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Nhân π4 với 33.
sin(π343+π344)
Bước 3.2
Nhân 4 với 3.
sin(π312+π344)
Bước 3.3
Nhân π3 với 44.
sin(π312+π434)
Bước 3.4
Nhân 3 với 4.
sin(π312+π412)
sin(π312+π412)
Bước 4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
sin(π3+π412)
Bước 5
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Di chuyển 3 sang phía bên trái của π.
sin(3π+π412)
Bước 5.2
Di chuyển 4 sang phía bên trái của π.
sin(3π+4π12)
Bước 5.3
Cộng 3π4π.
sin(7π12)
sin(7π12)
Bước 6
Giá trị chính xác của sin(7π12)2+32.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Viết lại 7π12 dưới dạng một góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết được chia cho 2.
sin(7π62)
Bước 6.2
Áp dụng công thức góc chia đôi cho sin.
±1-cos(7π6)2
Bước 6.3
Thay đổi ± thành + vì sin dương trong góc phần tư thứ hai.
1-cos(7π6)2
Bước 6.4
Rút gọn 1-cos(7π6)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ ba.
1--cos(π6)2
Bước 6.4.2
Giá trị chính xác của cos(π6)32.
1--322
Bước 6.4.3
Nhân --32.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.3.1
Nhân -1 với -1.
1+1322
Bước 6.4.3.2
Nhân 32 với 1.
1+322
1+322
Bước 6.4.4
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
22+322
Bước 6.4.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
2+322
Bước 6.4.6
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
2+3212
Bước 6.4.7
Nhân 2+3212.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.7.1
Nhân 2+32 với 12.
2+322
Bước 6.4.7.2
Nhân 2 với 2.
2+34
2+34
Bước 6.4.8
Viết lại 2+34 ở dạng 2+34.
2+34
Bước 6.4.9
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.9.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
2+322
Bước 6.4.9.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
2+32
2+32
2+32
2+32
Bước 7
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
2+32
Dạng thập phân:
0.96592582
sin(π4+π3)
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]